Quản trịTrắc nghiệm

Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị ngoại thương – P3

Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị ngoại thương (có đáp án). Bộ đề bao gồm 113 câu hỏi trắc nghiệm, được phân thành 4 phần như sau: phần 1, phần 2, phần 3, phần 4

QTNT_1_61: Tổn thất, tổn hại nào sau đây KHÔNG thuộc điều kiện bảo hiểm của ICC-C:
○ Do phương tiện chuyên chở bị mất tích
○ Các khoản chi phí cứu hộ
● Do động đất, núi lửa phun, sét đánh
○ Do hai tàu đâm va vào nhau mà hai bên đều có lỗi.

QTNT_1_62: Phiếu thiếu hàng được lập trong trường hợp
● Tàu đã xác nhận số lượng hàng thiếu trong phiên bản kết toán.
○ Tàu chưa xác nhận biên bản kết toán
○ Chủ tàu ghi vào biên bản kế toán “tranh chấp” hoặc “số lượng xác định sau”
○ Chủ tàu ghi vào biên bản kết toán

QTNT_1_63: Khi đóng gói hàng hóa xuất khẩu cần chú ý các vấn đề sau, ngoại trừ:
○ Phong tục tập quán nơi hàng đến
○ Đặc điểm của hàng hóa
● Đòi hỏi của người mua
○ Loại phương tiện và quãng đường vận chuyển

QTNT_1_64: Một vận đơn hội tụ được những điểm nào sau đây thì hạn chế tối đa rủi ro về hàng hóa trong vận chuyển đối với chủ hàng mà vẫn bảo đảm được choc năng của vận đơn:
○ Vận đơn theo lệnh, đã xếp hàng và đi suốt
● Vận đơn đã xếp hàng, theo lệnh và hoàn hảo.
○ Vận đơn hoàn hảo và đích danh
○ Chỉ cần cấp vận đơn với một đặc điểm nào đó.

QTNT_1_65: Phí bảo hiểm sẽ cao nhất nếu chủ hàng mua bảo hiểm theo điều kiện nào sau đây
● Điều kiện A và một hay một số điều kiện bảo hiểm đặc biệt.
○ Điều kiện B và một hay một số điều kiện bảo hiểm đặc biệt.
○ Điều kiện C và một hay một số điều kiện bảo hiểm đặc biệt.
○ Tùy thuộc vào công ty bảo hiểm

QTNT_1_66: Thuế quan là tích số của: (1) Giá tính thuế; (2) Thuế suất; (3) Giá của hàng hóa; (4) Số lượng hàng xuất hoặc nhập. Cách tính đúng là:
● (1) x (2) x (4)
○ (2) x (3) x (4)
○ (1) x (2) x (3)
○ (1) x (4) x (3)

QTNT_1_67: Chấp nhận thư chào hàng cố định chỉ có hiệu lực với các điều kiện, ngoại trừ:
○ Do người chấp nhận chào hàng đưa ra và phù hợp với nội dung hợp đồng.
○ Chấp nhận trong thời hạn có hiệu lực của chào hàng và phải truyền đạt đến người phát chào hàng.
● Chấp nhận phải gắn liền với kí hợp đồng.
○ a và c

QTNT_1_68: Với điều kiện cơ sở giao hàng FAS (Incoterm 2000) người mua có nghĩa vụ:
○ Thuê tàu, trả cước phí
○ Mua bảo hiểm
● Thuê tàu mua bảo hiểm và trả cước phí,
○ Tất cả đều sai

QTNT_1_69: Khi chọn mua bảo hiểm hàng hóa các chủ hàng có kinh nghiệm thường mua
○ Một trong 3 điều kiện ICC-A, ICC-B, ICC-C
● Một trong 3 điều kiện ICC-A, ICC-B, ICC-C và một hoặc nhiều điều kiện phụ để bảo hiểm các rủi ro đặc biệt
○ Cả ba điều kiện ICC-A, ICC-B, ICC-C
○ Cả ba điều kiện ICC-A, ICC-B, ICC-C và một hoặc nhiều điều kiện phụ để bảo hiểm các rủi ro đặc biệt.

QTNT_1_70: Vận đơn hoàn hảo (Clean Of Bill Lading):
○ Là vận đơn không được ngân hàng chấp nhận để thanh toán
○ Là vận đơn không có ghi chú xấu của thuyền trưởng, được ngân hàng chấp nhận để thanh toán
● Là vận đơn có ghi chú xấu của thuyển trưởng
○ Tất cả đều sai.


QTNT_1_71: Trong phương thức nhập khẩu thiết bị toàn bộ chìa khóa trao tay thuần túy thì người bán (người tổng thầu):
○ Có trách nhiệm chuyển thêm cho người mua (chủ công trình) một số hướng dẫn về vận hành
○ Bảo đảm cho công trình sản suất hay hoạt động đạt hiệu quả cao nhất
● Chuyển giao mọi bí mật công nghệ và thị trường tiêu thụ hàng sản phẩm.
○ Tất cả đều sai.

QTNT_1_72: Vận đơn nhận hàng để xếp là vận đơn:
○ Do thuyền trưởng kí phát sau khi hàng dã được xếp lên tàu
● Là vận đơn cấp tạm để đưa hàng vào kho chờ xếp lên tàu, không được ngân hàng chấp nhận để thanh toán
○ Được ngân hàng chấp nhận để thanh toán
○ Tất cả đều sai

QTNT_1_73: Sea Way Bill là loại chứng từ
○ Có thể giao dịch, có thể chuyển nhượng như vận đơn
○ Có các chức năng như B/L
● Chứng từ giao nhận hàng, người có tên trong giấy này nhận được hàng mà không cần vận đơn đường biển.
○ Tất cả đều sai

QTNT_1_74: Vận đơn theo lệnh (B/L order shipper):
● Không ghi rõ tên người nhận hàng mà chỉ ghi hàng sẽ được chủ tàu giao theo lệnh của người gửi hàng hoặc theo lệnh của người nhận hàng
○ Được chủ tàu giao hàng theo lệnh của người gửi hàng hoặc người nhận hàng, có thể lưu thông được bằng ký hậu
○ Là vận đơn nhận được hàng khi xuất trình cho chủ tàu.
○ Tất cả đều sai

QTNT_1_75: Vận đơn đã xếp hàng (Shipped on Board B/L)
○ Được thuyền trưởng cấp sau khi hàng đã thực sự xếp lên tàu
● Là vận đơn được thuyền trưởng cấp khi hàng đã xếp lên tàu, được các ngân hàng chấp nhận để thanh toán
○ Là vận đơn được thuyền trưởng cấp khi nhận hàng để xếp
○ Tất cả đều sai.

QTNT_1_76: Ngân hàng chỉ chấp nhận thanh toán các loại vận đơn sau đây:
○ Vận đơn hoàn hảo
○ Vận đơn đã xếp hàng
● Vận đơn đã xếp hàng, hoàn hảo, bản gốc
○ Vận đơn bản gốc

QTNT_1_77: Vận đơn chở suốt (Throught B/L):
● Là vận đơn chuyển tải bằng 2 hoặc nhiều tàu
○ Là vận đơn chuyển tải đi xuốt quá trình chuyên chở từ cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng cuối cùng mà không phải qua bất cứ một lần chuyển tải nào.
○ Là vận đơn mà hàng hóa chỉ được chở trên một chuyến tàu
○ Tất cả đều sai.

QTNT_1_78: Vận đơn đi thẳng (Direct B/L):
○ Là vận đơn chuyển tải bằng 2 hoặc nhiều tàu
● Là vận đơn chuyển tải đi xuốt quá trình chuyên chở từ cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng cuối cùng mà không phải qua bất cứ một lần chuyển tải nào.
○ Là vận đơn mà hàng hóa chỉ được chở trên một chuyến tàu
○ Tất cả đều sai.

QTNT_1_79: Tàu chuyến có đặc điểm:
○ khối lượngg lớn phù hợp với trọng tải của tàu
○ Đủ khối lượngg hàng cho chuyến đơn (Single Voyage), chuyến khứ hồi (Roud Voyage) hoặc chạy liên tục nhiều chuyến (Concecutive Voyage)
○ Điều kiện tiền cước và xếp dỡ hàng, thưởng phạt do chủ tàu quyết định
● Các bên trong hợp đồng thuê tàu chuyến có thể tự do thoả thuận các điều khoản, điều kiện chuyên chở, giá cước…

QTNT_1_80: Tổn thất bộ phận là:
○ Tổn thất toàn bộ hàng hóa xẩy ra với tất cả các chủ hàng
○ Thường là giảm số lượng hoặc là chất lượng hàng
○ Mất mát, hư hại một phần hàng bảo hiểm
● Cả b và c

1 2Trang sau
Xem thêm
Back to top button