Dữ liệu phân cấp tài khóa Việt Nam giai đoạn 2000 – 2020
Dữ liệu phân cấp tài khóa Việt Nam giai đoạn 2000 – 2020
Giá gốc là: 2.799.000 ₫.2.277.000 ₫Giá hiện tại là: 2.277.000 ₫.
Giới thiệu dữ liệu thu chi ngân sách các tỉnh
Dữ liệu thu chi ngân sách các Tỉnh/Tp của Việt Nam được sử dụng để đánh giá thực trạng phân cấp tài khóa ở Việt Nam trong giai đoạn 2000 – 2020. Dữ liệu đã được tổng hợp dưới dạng bảng. Đây là một nguồn dữ liệu rất chuyên sâu về các khoản phân cấp thu – chi ngân sách. Có thể triển khai nhiều ý tưởng nghiên cứu từ bộ dữ liệu này, chẳng hạn tác động ngưỡng của phân cấp đến tăng trưởng kinh tế, thu hút FDI hoặc bất bình đẳng; hay sử dụng trong các phân tích ngắn hạn và dài hạn của phân cấp lên các chỉ số vĩ mô cả về kinh tế lẫn vấn đề xã hội (bất bình đẳng, sinh kế…)
Các biến thu chi ngân sách các tỉnh
Các biến được tổng hợp trong bộ dữ liệu THU CHI NGÂN SÁCH CÁC TỈNH giai đoạn 2000 – 2020 bao gồm:
Contains data Observations: 1,318 Variables: 74 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Variable Storage Display Value name type format label Variable label ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- tinhcd str22 %22s Tên tỉnh có dấu ID float %9.0g STT tỉnh YEAR float %9.0g Năm khảo sát tinhkd str17 %17s Tên tỉnh không dấu code str12 %12s Tên tỉnh viết liền không dấu id64 byte %10.0g Mã 64 tỉnh (có Hà Tây) id63 byte %10.0g Mã 63 tỉnh idvhlss byte %10.0g Mã tỉnh theo VHLSS region5 str31 %31s 5 Vùng (Đông + Tây Bắc) region6 byte %10.0g 6 vùng bigc byte %10.0g 5 Tp trực thuộc TW v4 float %13.5f A_I_1 -Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương v5 float %13.5f A_I_1_1 -- Thuế giá trị gia tăng v6 float %13.5f A_I_1_2 -- Thuế thu nhập doanh nghiệp v7 float %13.5f A_I_1_3 -- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước v8 float %13.5f A_I_1_4 -- Thuế môn bài v9 float %13.5f A_I_1_5 -- Thuế tài nguyên v10 float %13.5f A_I_1_6 -- Thu khác v11 float %13.5f A_I_2 -Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương v12 float %13.5f A_I_2_1 -- Thuế giá trị gia tăng v13 float %13.5f A_I_2_2 -- Thuế thu nhập doanh nghiệp v14 float %13.5f A_I_2_3 -- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước v15 float %13.5f A_I_2_4 -- Thuế môn bài v16 float %13.5f A_I_2_5 -- Thuế tài nguyên v17 float %13.5f A_I_2_6 -- Thu khác v18 float %13.5f A_I_3 -Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài v19 float %13.5f A_I_3_1 -- Thuế giá trị gia tăng v20 float %13.5f A_I_3_2 -- Thuế thu nhập doanh nghiệp v21 float %13.5f A_I_3_3 -- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước v22 float %13.5f A_I_3_4 -- Thuế môn bài v23 float %13.5f A_I_3_5 -- Thuế tài nguyên v24 float %13.5f A_I_3_6 -- Thu khác v25 float %13.5f A_I_4 -Thu từ khu vực ngoài quốc doanh v26 float %13.5f A_I_4_1 -- Thuế giá trị gia tăng v27 float %13.5f A_I_4_2 -- Thuế thu nhập doanh nghiệp v28 float %13.5f A_I_4_3 -- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước v29 float %13.5f A_I_4_4 -- Thuế môn bài v30 float %13.5f A_I_4_5 -- Thuế tài nguyên v31 float %13.5f A_I_4_6 -- Thu khác v32 float %13.5f A_I_5 -Lệ phí trước bạ v33 float %13.5f A_I_6 -Thuế sử dụng đất nông nghiệp v34 float %13.5f A_I_7 -Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao v35 float %13.5f A_I_8 -Thu xổ số kiến thiết v36 float %13.5f A_I_9 -Thu phí xăng dầu (Thuế bảo vệ môi trường) v37 float %13.5f A_I_10 -Thu phí, lệ phí v38 float %13.5f A_I_11 -Các khoản thu về nhà, đất: v39 float %13.5f A_I_11_a -Thuế nhà đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp v40 float %13.5f A_I_11_a -Thuế chuyển quyền sử dụng đất v41 float %13.5f A_I_11_a -Thu tiền thuê đất v42 float %13.5f A_I_11_a -Thu giao quyền sử dụng đất v43 float %13.5f A_I_11_a -Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước v44 float %13.5f A_I_12 -Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã v45 float %13.5f A_I_13 -Thu khác ngân sách v46 float %13.5f A_II -Thu từ dầu thô v47 float %13.5f A_III -Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập v48 float %13.5f A_III_1 -Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK v49 float %13.5f A_III_2 -Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) v50 float %13.5f A_III_3 -Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu v51 float %13.5f B -Chi ngân sách cấp tỉnh v52 float %13.5f B_1 -Chi đầu tư phát triển v53 float %13.5f B_2 -Chi thường xuyên v54 float %13.5f B_2_1 -Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề v55 float %13.5f B_2_2 -Chi y tế v56 float %13.5f B_2_3 -Chi khoa học công nghệ v57 float %13.5f B_2_4 -Chi văn hoá thông tin v58 float %13.5f B_2_5 -Chi phát thanh, truyền hình v59 float %13.5f B_2_6 -Chi thể dục thể thao v60 float %13.5f B_2_7 -Chi đảm bảo xã hội v61 float %13.5f B_2_8 -Chi sự nghiệp kinh tế v62 float %13.5f B_2_9 -Chi quản lý hành chính v63 float %13.5f B_3 -Chi khác v64 float %13.5f TLCS1 -Tỉ lệ chia sẻ ngân sách (%)_Trung ương/Tổng số v65 float %13.5f TLCS2 -Tỉ lệ chia sẻ ngân sách (%)_ Địa phương/Tổng số miss float %9.0g Số quan sát missing của biến ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Sorted by: ID YEAR
Ghi chú:
- Bộ dữ liệu đã điều chỉnh các trường hợp tách/nhập tỉnh trong giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2020. Cụ thể, đối với các tỉnh phân tách năm 2003 như Điện Biên tách ra từ Phú Thọ hoặc Đắk Nông được tách ra từ Đắk Lắk và Hậu Giang được tách ra từ Tp Cần Thơ thì các chỉ tiêu kinh tế từ năm 2000 đến 2003 của các tỉnh này được tính theo tỷ trọng dân số ứng với từng tỉnh tại thời điểm đang xét. Đối với trường hợp sát nhập giữa tỉnh Hà Tây vào Thành phố Hà Nội được sáp nhập vào năm 2008 thì dữ liệu kinh tế của Hà Nội trong giai đoạn 2000 – 2007 sẽ được tính bằng tổng bình quân theo trọng số (dân số) giữa 2 tỉnh này.
- Các biến trong bộ dữ liệu được mô tả ở Sheet Desc với các tên tiếng anh gợi ý đi kèm.
1 đánh giá cho Dữ liệu phân cấp tài khóa Việt Nam giai đoạn 2000 – 2020
Bạn phải đăng nhập để đăng bài đánh giá.
Đỗ Thị Tươm (xác minh chủ tài khoản) –
Dịch vụ kinh tế lượng của vietlod.com có mức giá hợp lý và cạnh tranh so với các dịch vụ tương tự trên thị trường, đồng thời có chính sách ưu đãi và bảo hành cho các khách hàng thân thiết và lâu dài.
Thuyết Nguyễn –
Cảm ơn bạn đã tin tưởng và lựa chọn vietlod.com! Chúng tôi mong được phục vụ bạn nhiều lần nữa trong tương lai.