Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Chương 6: Quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp
TCDN_1_C6_21: Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau như sau: Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 500$ và sẽ tạo dòng tiền là 120$ mỗi năm trong 7 năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5.000$ và sẽ tạo dòng tiền là 1.350$ mỗi năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư là 10%. Dự án có NPV cao nhất là bao nhiêu?
○ 340,00$
○ 1750,00$
○ 84,21$
● 117,56$
Gợi ý: Dự án A có NPV là 84,21$ và dự án B có NPV là 117,56$
TCDN_1_C6_22: Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?
● Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền
○ Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
○ Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
○ Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
TCDN_1_C6_23: Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án là bao nhiêu với chi phí đầu tư ban đầu là 125$ và sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn.
○ 0,083
○ 0,1
○ 0,15
● 0,12
TCDN_1_C6_24: Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:
● Chấp nhận tất cả các dự án
○ Bỏ tất cả các dự án
○ Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
○ Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
TCDN_1_C6_25: Bạn được yêu cầu đánh giá một dự án đầu tư với dòng tiền phát sinh như sau: -792$, 1.780$, – 1.000$ trong năm thứ 2. Hãy tính toán IRR cho dự án này?
○ 11,11%
● 11,11% hoặc 13,64%
○ 13,64%
○ 12,38%
Gợi ý: giải phương trình -792/(1+IRR)^0 +1780/(1+IRR) -1000/(1+IRR)^2 0. Hoặc sử dụng hàm IRR trong Excel.
TCDN_1_C6_26: Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là:
○ Các dự án độc lập với nhau
○ Các dự án xung khắc nhau
○ Các dự án loại trừ nhau
● Cả b & c đều đúng
TCDN_1_C6_27: Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
○ Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án
○ Tỷ lệ chiết khấu
○ Số năm hoạt động của dự án
● Cả a, b, c
TCDN_1_C6_28: Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
○ Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
● Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
○ Lớn hơn 0
○ Là một số nguyên
TCDN_1_C6_29: Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần.
○ Dòng tiền vào
○ Dòng tiền ra
○ Cơ hội phí
● Ngân sách vốn
TCDN_1_C6_30: Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?
○ Dòng tiền hoạt động thuần
○ Giá trị sổ sách
● Khấu hao
○ Giá trị thanh lý
TCDN_1_C6_31: Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu = 120, tổng chi phí cố định = 30, tổng biến phí = 50, khấu hao = 10, thuế suất = 30%. Tính toán dòng tiền sau thuế của dự án cho năm thứ nhất:
○ 31$
○ 30$
● 21$
○ Không câu nào đúng
Gợi ý: [120-(30+50+10)]*(1-0,3)
TCDN_1_C6_32: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 210$ và có khả năng tạo dòng tiền liên tục hàng năm cho đến vĩnh viễn. Dòng tiền vào năm sau là 10,50$ và dòng tiền sẽ tăng trưởng đều là 5% mỗi năm. Tỷ suất sinh lợi nội bộ của dự án này là bao nhiêu? ki ểm tra?
○ 5%
○ 12%
● 10%
○ 0%
Gợi ý: 10,5/210+0,05
TCDN_1_C6_33: Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
○ Trái phiếu
● Các khoản phải thu
○ Lợi nhuận giữ lại
○ Cổ phần ưu đãi
TCDN_1_C6_34: NPV là chỉ tiêu phản ánh
○ Tỷ suất sinh lời nội bộ
● Giá trị hiện tại thuần
○ Vốn đầu tư năm t
○ Thời gian hoàn vốn
TCDN_1_C6_35: Một dự án đầu tư phát sinh dòng tiền -300$, 200$, 125$ mỗi năm tính bắt đầu tại năm 0. Tính NPV của dự án nếu lãi suất thị trường là 15%/năm.
● -31,57$
○ -25$
○ 25$
○ -31$
Gợi ý: -300/(1+0,15)^0 + 200/(1+0,15)^1 + 125/(1+0,15)^2