Bộ đề thi trắc nghiệm môn Tài chính Doanh nghiệp (có đáp án và các gợi ý). Nội dung bao gồm 393 câu hỏi trắc nghiệm Multi – choices, phân thành 9 chương như sau:
- Chương 1: Tổng quan về Tài chính doanh nghiệp (24 câu)
- Chương 2: Dòng tiền (57 câu)
- Chương 3: Quản trị vốn luân chuyển (25 câu)
- Chương 4: Quản trị vốn lưu động (44 câu)
- Chương 5: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận (43 câu)
- Chương 6: Quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp (35 câu)
- Chương 7: Huy động vốn qua thị trường tài chính (19 câu)
- Chương 8: Cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn (72 câu)
- Chương 9: Kế hoạch hóa và dự báo nhu cầu tài chính doanh nghiệp (71 câu)
CHƯƠNG 5
TCDN_1_C5_1: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
○ Chi phí tài chính
○ Chi phí bán hàng
○ Chi phí quản lý doanh nghiệp
● Chi phí khác
TCDN_1_C5_2: Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
○ Cổ tức và lợi nhuận được chia
○ Lãi tiền gửi ngân hàng
○ Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
● Cả a, b, c đều đúng
TCDN_1_C5_3: Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
○ Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
○ Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
○ Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
● Chỉ a và b đúng
TCDN_1_C5_4: Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
○ Chi phí bán hàng
○ Chi phí quản lý doanh nghiệp
● Chi phí tài chính
○ Cả a, b, c đều sai
TCDN_1_C5_5: Tiền thuê đất được xếp vào:
● Chi phí quản lý doanh nghiệp
○ Chi phí bán hàng
○ Chi phí tài chính
○ Không câu nào đúng
TCDN_1_C5_6: Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp = 1.250, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?
○ 0,08
● 10%
○ 0,2
○ Không câu nào đúng
Gợi ý: 1250(1-0,28)/9000
TCDN_1_C5_7: Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
● Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
○ Lợi nhuận trước thuế
○ Lợi nhuận sau thuế
○ Không phải các câu trên
TCDN_1_C5_8: Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?
○ EBIT 590
● EBIT 540
○ EBIT 460
○ EBIT 900
Gợi ý: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Lợi nhuận sau thuế + Thuế + Lãi vay 360+360*0,72/0,28+400*0,10
TCDN_1_C5_9: Chi phí nào là chi phí cố định
○ Chi phí khấu hao TSCĐ
○ Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng
● Cả a & b
○ Ý kiến khác
TCDN_1_C5_10: Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
● 2100
○ 2600
○ 5100
○ Không câu nào đúng
Gợi ý: 2500-400
TCDN_1_C5_11: Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
○ Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
○ Chi phí bán hàng
○ Chi phí quản lý doanh nghiệp
● Cả a, b, c
TCDN_1_C5_12: Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
○ 0,1
● 15%
○ 0,2
○ 0,06
Gợi ý: 120/(600+200)
TCDN_1_C5_13: Chi phí biến đổi bao gồm
○ Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
○ Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
● Cả a và b
○ Ý kiến khác
TCDN_1_C5_14: Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
○ 1000
○ 13000
● 10.000
○ 20000
Gợi ý: 12000-2000
TCDN_1_C5_15: Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
○ Lợi nhuận trước thuế
○ Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
● Lợi nhuận sau thuế
○ Cả 3 câu trên đều không đúng
TCDN_1_C5_16: Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
○ 1%
● 8%
○ 2%
○ 6%
Gợi ý: 2%*2/0,5
TCDN_1_C5_17: Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay I = 200, EBIT bằng bao nhiêu?
○ 2200
○ 3000
● 1.800
○ 1000
Gợi ý: 1600+200
TCDN_1_C5_18: Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty cổ phần Mê Kông?
○ TL,Z 96%
● TL,Z 4,17%
○ TL,Z 41%
○ TL,Z 30%
Gợi ý: (300-288)/288
TCDN_1_C5_19: Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
○ Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
○ Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
● Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
○ Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
TCDN_1_C5_20: EBIT là:
● Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
○ Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
○ Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
○ Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả