KTDN_1_191: Đơn vị bán sản phẩm trực tiếp không qua nhập, xuất kho, khi bán sản phẩm, giá vốn của sản phẩm được kế toán ghi:
○ Nợ TK 632/ Có TK 155
○ Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 154(631)
● Nợ TK 632/ Có TK 154, (631)
○ Nợ TK 632 / Có TK 154; Có TK 3331
KTDN_1_192: Khi đơn vị xuất kho bán trực tiếp sản phẩm, hàng hoá, kế toán giá vốn hàng xuất bán như sau:
○ Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
○ Nợ TK 632 / Có TK 155,156; Có TK 3331
● Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
○ Nợ TK 632/ Có TK 154(631)
KTDN_1_193: Đơn vị mua hàng bán thẳng không qua kho, giá vốn của hàng bán được kế toán ghi:
○ Nợ TK 632/ Có TK331
○ Nợ TK 631/ Có TK 131
● Nợ TK 632; Nợ TK 133/ Có TK 331
○ Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 131
KTDN_1_194: Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:
○ Nợ TK 632/ Có TK 911
○ Nợ TK 911 / Có TK 632; Có TK 3331
○ Nợ TK 911; Nợ TK 133 / Có TK 632
● Nợ TK 911/ Có TK 632
KTDN_1_195: Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
○ Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.
● Số lượng sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ.
○ Tổng tiêu chuẩn phân bổ của các loại sản phẩm hàng hoá bán ra trong kỳ.
○ Tiêu chuẩn phan bổ của loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ.
KTDN_1_196: Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
● Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.
○ Tổng số lượng hàng hoá bán ra trong kỳ.
○ Số lượng hàng hoá i bán ra trong kỳ.
○ Tất cả các yếu tố.
KTDN_1_197: Khi tính lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói, bảo quản, vận chuyển hàng hoá bán ra, kế toán ghi:
○ Nợ TK 334, 338/ Có TK 111
○ Nợ TK 334, 338/ Có TK 622
○ Nợ TK 622/ Có TK 334, 388
● Nợ TK 641/ Có TK 334, 338
KTDN_1_198: Khi xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho công tác bán hàng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 641; Nợ TK 133 / Có TK 152
○ Nợ TK 642/ Có TK 152
● Nợ TK 641/ Có TK 152
○ Nợ TK 641/ Có TK 153
KTDN_1_199: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 641/ Có TK 142
○ Nợ TK 641/ Có TK 152
● Nợ TK 641/ Có TK 153
○ Nợ TK 641/ Có TK 242
KTDN_1_200: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ nhiều lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 641/ Có TK 153
○ Nợ TK 641/ Có TK 152
○ Nợ TK 142, 242/ Có TK 641
● Nợ TK 641/ Có TK 142, 242