Kế toánTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp

Phần 2

KTDN_1_91: Khi sửa chữa lớn hoàn thành, quyết toán được duyệt, kế toán ghi:
○ Nợ TK 335/Có TK 154
○ Nợ TK 335 / Có TK 241(3); Có TK 333
● Nợ TK 335/ Có TK 241(3)
○ Nợ TK 335; Nợ TK 133/ Có TK 241(3)

KTDN_1_92: Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước nhỏ hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán tính vào chi phí phần chênh lệch đó và ghi:
○ Nợ TK 154/ Có TK 152, 153, 334
○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 711
○ Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 241(3)
● Nợ TK 627, 641, 641/ Có TK 241(3)

KTDN_1_93: Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước lớn hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 711
○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 711
● Nợ TK 335/ Có TK 711

KTDN_1_94: Đơn vị không trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, sau khi tập hợp chi phí và tính giá thành thực tế công trình sửa chữa lớn TSCĐ, kế toán ghi:
○ Nợ TK 621, 622, 627/ Có TK 241(3)
○ Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
○ Nợ TK 142, 242/ Có TK 154
● Nợ TK 142, 242/ Có TK 241(3)

KTDN_1_95: Đơn vị xác định số phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ, kế toán ghi:
○ Nợ TK 154/ Có TK 142, 242
○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 142, 242
● Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
○ Nợ TK 142, 242/ Có TK 627, 641, 642

KTDN_1_96: Đơn vị thuê ngoài sửa chữa lớn TSCD, dựa vào hợp đồng sửa chữa và biên bản giao nhận sửa chữa TSCĐ hoàn thành, số tiền phải trả cho người nhận thầu, kế toán ghi:
○ Nợ TK 241(3)/Có TK 131
○ Nợ TK 241(3)/Có TK 331
○ Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 131
● Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 331

KTDN_1_97: Để được ghi nhận là bất động sản đầu tư, tài sản phải thoả mãn điều kiện nào?
○ Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy.
○ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
○ Chỉ cần thoả mãn điều kiện: Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy.
● Phải thoả mãn cả 2 điều kiện Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy và Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.

KTDN_1_98: Đơn vị mua BĐSĐT trả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
○ Nợ TK 217/ Có TK 111, 112
● Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
○ Nợ TK 217 / Có TK 111, 112; Có TK 333

KTDN_1_99: Đơn vị mua BĐSĐT theo phương thức trả chậm kế toán ghi:
○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 242 / Có TK 331
○ Nợ TK 217; Nợ TK 242 / Có TK 331
○ Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 331
● Nợ TK 217; Nợ TK 242; Nợ TK 133 / Có TK 331

KTDN_1_100: Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm:
○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242
○ Nợ TK 217/ Có TK 242
○ Nợ TK 632/ Có TK 242
● Nợ TK 635/ Có TK 242

Trang trước 1 2 3 4
Back to top button