Kế toánTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp

Phần 2

KTDN_1_81: Đối với TSCĐ vô hình được hình thành trong nội bộ Doanh nghiệp trong giai đoạn triển khai, chi phí phát sinh trong giai đoạn triển khai hình thành nguyên giá TSCĐ vô hình, kế toán ghi:
○ Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 241
○ Nợ TK 213/ Có TK 154
○ Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 154
● Nợ TK 213 / Có TK 241

KTDN_1_82: Khi thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh chi phí phát sinh bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng:
○ Nợ TK 811/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 642/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
● Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

KTDN_1_83: Đơn vị thu được tiền mặt do thanh toán thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:(thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
○ Nợ TK 111 / Có TK 811; Có TK 333(1)
○ Nợ TK 111/ Có TK 711
● Nợ TK 111 / Có TK 711; Có TK 333(1)
○ Nợ TK 111; Nợ TK 133 / Có TK 711

KTDN_1_84: Đơn vị thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh nguyên giá, giá trị còn lại như sau:
○ Nợ TK 214/ Có TK 211
○ Nợ TK 211 / Có TK 214; Có TK 811
○ Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211
● Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211

KTDN_1_85: Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
○ Nguyên giá của TSCĐ
● Thời gian sử dụng hữu ích
○ Giá trị thanh lý ước tính
○ Tất cả các yếu tố

KTDN_1_86: Kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào để tính khấu hao TSCĐ
○ Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
○ Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
● Phương pháp khấu hao theo ước lượng
○ Phương pháp khấu hao theo sản lượng

KTDN_1_87: Khi phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình giảm, kế toán ghi:
○ Nợ TK 214/ 3 211
● Nợ TK 214; Nợ TK 811, 632 / Có TK 211
○ Nợ TK 214 / Có TK 211; Có TK 811
○ Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211

KTDN_1_88: Khi sửa chữa thường xuyên TSCĐ, nếu chi phí phát sinh ít, kế toán tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì:
○ Nợ TK 627, 641, 641/Có TK 154
○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 631, 154
● Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 152, 153, 334
○ Nợ TK 154, 631 / Có TK 152, 153, 334

KTDN_1_89: Khi sửa chữa lớn TSCĐ, đơn vị thực hiện việc trích trước chi phí, kế toán ghi:
○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 154, 631
○ Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 142, 242
● Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 335
○ Nợ TK 335 / Có TK 627, 641, 642

KTDN_1_90: Khi tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ, chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:
○ Nợ TK 154; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334
○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 152, 153, 334
● Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334
○ Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)

Trang trước 1 2 3 4Trang sau
Back to top button