Kế toánTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp

Phần 2

KTDN_1_71: Đơn vị đưa TSCĐ hữu hình vào sử dụng do XDCB hoàn thành bàn giao (Đơn vị XDCB hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán của đơn vị sản xuất kinh doanh):
○ Nợ TK 211/ Có TK 441
○ Nợ TK 211/ Có TK 154
● Nợ TK 211/ Có TK 241
○ Nợ TK 211/ Có TK 214

KTDN_1_72: Đơn vị tự chế, tự sản xuất TSCĐ hữu hình, căn cứ giá thành thực tế, chi phí lắp đặt, chạy thử để ghi tăng nguyên giá của TSCĐ hữu hình, trước hết kế toán ghi:
○ Nợ TK 632/ Có TK 241
● Nợ TK 632/ Có TK 154, 155
○ Nợ TK 211/ Có TK 241
○ Nợ TK 211/ Có TK 154, 155

KTDN_1_73: Khi tự chế, tự sản xuất TSCĐ xong, kế toán đồng thời ghi tăng nguyên giá TSCĐ hữu hình:
○ Nợ TK 211/ Có TK 632
○ Nợ TK 211/ Có TK 154, 155
● Nợ TK 211/ Có TK 512; Có TK 111, 152; Có TK 411
○ Nợ TK 211/ Có TK 512

KTDN_1_74: Căn cứ vào quyết định sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng, mua sắm TSCĐ, kế toán kết chuyển nguồn vốn như sau:
○ Nợ TK 441, 414/ Có TK 211
● Nợ TK 441, 414/ Có TK 411
○ Nợ TK 411/ Có TK 414, 441
○ Nợ TK 211/ Có TK 411

KTDN_1_75: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình khác tương tự nhau, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211(nhận về)/ Có TK 211 (chuyển đi)
● Nợ TK 211 (nhận về); Nợ TK 214/ Có TK 211 (chuyển đi)
○ Nợ TK 211(chuyển về)/ Có TK 211 (chuyển đi); Có TK 214
○ Nợ TK 211 (nhận về) / Có TK 411

KTDN_1_76: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, trước hết kế toán ghi giảm TSCĐ hữu hình bang đi trao đổi:
○ Nợ TK 411/ Có TK 211
○ Nợ TK 811/ Có TK 211
○ Nợ TK 811 / Có TK 211; Có TK 214
● Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211

KTDN_1_77: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, nếu việc trao đổi đó làm tăng thu nhập, kế toán ghi:
○ Nợ TK 131/ Có TK 711
● Nợ TK 131 / Có TK 711; Có TK 333(1)
○ Nợ TK 138/ Có TK 711
○ Nợ TK 138; Nợ TK 333(1) / Có TK 711

KTDN_1_78: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, khi nhận TSCĐ về, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211/ Có TK 131
○ Nợ TK 211/ Có TK 138
○ Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 138
● Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 131

KTDN_1_79: Đơn vị nhận lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn góp không thu hồi đủ, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
● Nợ TK 211 / Có TK 635; Có TK 222
○ Nợ TK 211/ Có TK 222
○ Nợ TK 211; Nợ TK 642/ Có TK 222

KTDN_1_80: Đơn vị nhân lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn hơn vốn góp, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211/ Có TK 222
○ Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222
○ Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
● Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515

Trang trước 1 2 3 4Trang sau
Xem thêm
Back to top button