Kế toánTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp

Phần 1

KTDN_1_41: Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
○ Nợ TK 154/ Có TK 153
○ Nợ TK 142/ Có TK 153
○ Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642
● Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153

KTDN_1_42: Đơn vị xuất công cụ phân bổ làm nhiều lần. Khi xuất dùng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 627, 641, 642 /Có TK 153
○ Nợ TK 152, 242; Nợ TK 133 / Có TK 153
○ Nợ TK 153 / Có TK 142, 242
● Nợ TK 142, 242 / Có TK 153

KTDN_1_43: Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
○ Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153
○ Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152
○ Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153
● Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

KTDN_1_44: Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:
○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153
○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
● Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242
○ Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153

KTDN_1_45: Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:
○ Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ.
○ Trị giá vật tư nhập trong kỳ.
○ Trị giá vật tư tồn cuối kỳ.
● Tất cả các yếu tố.

KTDN_1_46: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)
○ Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
● Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
○ Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

KTDN_1_47: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)
○ Nợ TK 611/Có TK 111, 112
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112
● Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

KTDN_1_48: Khi đơn vị nhận vật tư do đơn vị khác góp vốn liên doanh, kế toán ghi:(KKĐK)
○ Nợ TK 152,153 / Có TK 331
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 411
○ Nợ TK 611/ Có TK 331
● Nợ TK 611/ Có TK 411

KTDN_1_49: Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi: (KKĐK)
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)
○ Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
● Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
○ Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

KTDN_1_50: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)
○ Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153
○ Nợ TK 338/ Có TK 152, 153
● Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611
○ Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Trang trước 1 2 3 4
Xem thêm
Back to top button