KTDN_1_31: Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 331/ Có TK 711
○ Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711
○ Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133
● Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515
KTDN_1_32: Trường hợp vật tư nhập khẩu, đơn vị phải tính thuế nhập khẩu theo giá nhập khẩu nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
● Nợ TK 152,153 / Có TK 331; Có TK 333(3)
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333(3) / Có TK 331
KTDN_1_33: Đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho NSNN về số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:
○ Nợ TK 133/ Có TK 111,112
○ Nợ TK 333/ Có TK 113
● Nợ TK 133/ Có TK 333(3)
○ Nợ TK 333(3)/ Có TK 111 ,112
KTDN_1_34: Trường hợp vật tư nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế hoặc tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, đơn vị chưa trả tiền, kế toán ghi :
○ Nợ TK 152,153/ Có TK 331
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 333 (3331, 3333)
○ Nợ TK 152,153; Nợ TK 333 (3331, 3333) / Có TK 331
● Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 333 (3331, 3333)
KTDN_1_35: Các chi phí liên quan đến quá trình mua vật tư được tính vào giá trị vật tư (đơn vị đã trả tiền), kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 111, 112
● Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 333
KTDN_1_36: Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 154
○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 154; Có TK 133
● Nợ TK 152, 153/ Có TK 154
○ Nợ TK 142/ Có TK 152, 153
KTDN_1_37: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
○ Nợ TK 144, 621, 627 / Có TK 152; Có TK 333
○ Nợ TK 152/ Có TK 154, 621, 627
● Nợ TK 154, 621/ Có TK 152
○ Nợ TK 641, 642(2)/ Có TK 152
KTDN_1_38: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch giảm giữa trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:
○ Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 412
○ Nợ TK 222/ Có TK 152
● Nợ TK 222; Nợ TK 811 / Có TK 152
○ Nợ TK 152; Nợ TK 412 / Có TK 222
KTDN_1_39: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:
○ Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152
○ Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413
○ Nợ TK 222/ Có TK152
● Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711
KTDN_1_40: Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho sản xuất kinh doanh không dùng hết nhập lại kho, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152; Nợ TK 133 / Có TK 621, 627
○ Nợ TK 152 / Có TK 621, 627; Có TK 333
● Nợ TK 152 /Có TK 621, 627, 642, 641
○ Nợ TK 152 /Có TK 641, 642