Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị ngoại thương – P2
QTNT_1_51: Rủi ro (Risk) khác với tổn thất (Losses):
○ Rủi ro và tổn thất chỉ là một khái niệm
○ Tổn thất là sự cố bất ngờ ngẫu nhiên là nguyên nhân gây ra thiệt hại cho hàng hóa.
○ Rủi ro là thiệt hại, mất mát, hư hỏng, biến chất của hàng hóa.
● Rủi ro là sự cố ngẫu nhiên là nguyên nhân gây ra tổn thất.
QTNT_1_52: “Quyền về bảo hiểm” của người xuất khẩu được thực hiện ở điều kiện nào sau đây (INCOTERMS 2000):
○ Bán theo điều kiện FOB
● Bán theo điều kiện CIF
○ Bán theo điều kiện FCA
○ Bán theo điều kiện CFR
QTNT_1_53: Tàu chợ có đặc điểm:
○ Trên tuyến đường nhất định, ghé qua những cảng nhất định theo lịch trình
○ Có cấu trúc thích hợp chuyên chở nhiều loại hàng khô
○ Cước phí định sẵn theo chặng và ít thay đổi, trong đó có cả phí cẩu và dỡ hàng.
● Trên tuyến đường nhất định, ghé qua những cảng nhất định theo lịch trình, có cấu trúc thích hợp chuyên chở nhiều loại hàng khô, cước phí định sẵn theo chặng và ít thay đổi, trong đó có cả phí cẩu và dỡ hàng.
QTNT_1_54: Phương thức quản lý dự án (Project Management Method) khi nhập khẩu thiết bị toàn bộ công ty tư vấn sẽ thay mặt chủ công trình giao dịch với:
○ Một đơn vị thiết kế, cung ứng thiết bị và xây lắp duy nhất.
○ Các đơn vị thiết kế, cung ứng thiết bị và xây lắp duy nhất.
● Các đơn vị thiết kế, cung ứng thiết bị và xây lắp, giám sát và quản lý dự án.
○ Công ty tư vấn hoạt động như một nhà tổng thầu.
QTNT_1_55: Chứng từ hàng hóa bao gồm các loại sau, ngoại trừ:
○ Commercial Invoice – Hóa đơn thương mại
○ Cargo Maninfest – Bản lược khai hàng hóa trên tàu (CT vận tải)
● Certificate of Quatity – Giấy chứng nhận số lượng
○ Certificate of Quanlity – Giấy chứng nhận phẩm chất
QTNT_1_56: Chức năng của vận đơn đường biển (tàu chợ) là:
○ Là bằng chứng duy nhất xác nhận hợp đồng vận tải, là biên lại nhận hàng của người chuyên chở
○ Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa ghi trong vận đơn
○ Là biên lai nhận hàng của người chuyên chở, là chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa ghi trong vận đơn
● Là bằng chứng duy nhất xác nhận hợp đồng vận tải, là chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa ghi trong vận đơn, là biên lại nhận hàng của người chuyên chở.
QTNT_1_57: Chứng từ vận tải gồm các loại sau, ngoại trừ:
○ B/L (vận đơn)
○ Cargo manifest (Bản lược khai hàng hóa trên tàu)
○ Packing List (Phiếu đóng gói)
● Shipping Note. (Phiếu gửi hàng)
QTNT_1_58: Tàu định hạn khác với tàu chuyến:
○ Thuê cả tàu
○ Thuê một phần tàu
● Thuê cả tàu trong thời gian nhất định
○ Thuê một phần tàu trong thời gian nhất định.
QTNT_1_59: Thực hiện hợp đồng nhập khẩu có thể gồm các công việc sau đây: (A) Xử lý tranh chấp, (B) Mở L/C, (C) Mua bảo hiểm, (D) Thuê tàu, (E) Làm thủ tục hải quan, (F) Xin giấy phép nhập khẩu. Thứ tự đúng của các công việc này là:
● (1) -> (F) Xin giấy phép nhập khẩu
● (2) -> (B) Mở L/C
● (3) -> (D) Thuê tàu
● (4) -> (C) Mua bảo hiểm
● (5) -> (E) Làm thủ tục hải quan
● (6) -> (A) Xử lý tranh chấp
QTNT_1_60: Hạn ngạch (Quota) xuất nhập khẩu do cơ ban có trách nhiệm cấp thể hiện:
● Số lượng hàng xuất khẩu, nhập khẩu.
○ Trị giá của mặt hàng
○ Số lượng hàng xuất khẩu, nhập khẩu và trị giá của các mặt hàng
○ Số lượng hàng xuất khẩu, nhập khẩu và mức thuế của các mặt hàng.