Quản trịTrắc nghiệm

99 câu trắc nghiệm thẩm định dự án

Phần 2 gồm 30 câu trắc nghiệm có đáp án

Bộ đề thi trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư (có đáp án). Nội dung bao gồm 99 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai được phân thành 3 phần.

Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm.

Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 2 gồm 30 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.

TDDA_1_31: Dự án đầu tư độc lập là gì
○ Là dự án khi chấp nhận loại dự án này thì phải loại bỏ các dự án khác
● Là dự án khi bị chấp nhận hoặc loại bỏ, nó không ảnh hưởng gì đến các dự án khác (b)
○ Là dự án lập ra để thực hiện các loại công việc khác nhau (c)
○ Tất cả các phương án trên
○ Phương án b & c

TDDA_1_32: Dự án xung khắc là gì? Chọn câu trả lời đúng
● Là dự án khi chấp nhận loại dự án này thì phải loại bỏ các dự án khác
○ Là dự án khi bị chấp nhận hoặc loại bỏ, nó không ảnh hưởng gì đến các dự án khác
○ Là dự án lập ra để thực hiện các loại công việc khác nhau
○ Tất cả các phương án trên

TDDA_1_33: Nếu tỉ suất hoàn vốn nội bộ của dự án (IRR) < lãi suất vay vốn thì doanh nghiệp càng đầu tư càng có lãi.
○ Đúng
● Sai
○ Chưa đủ thông tin kết luận

TDDA_1_34: Nêu ưu điểm của phương pháp tỉ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
○ Đề cập tới độ lớn và quy mô của dự án đầu tư
● Có thể tính toán được mức lãi vay cao nhất mà dự án có khả năng thanh toán
○ Cho biết mối quan hệ giữa mức sinh lời của vốn đầu tư và chi phí sử dụng các nguồn vốn
○ Tất cả các phương án trên

TDDA_1_35: Nêu nhược điểm của phương pháp tỉ suất hoàn vốn nội tại (IRR)
○ Không thể tính toán mức lãi vay cao nhất mà dự án có khả năng thanh toán (a)
○ Không giả định đúng tỉ lệ tái đầu tư (b)
○ Không đề cập đến độ lớn và quy mô dự án đầu tư (c)
○ Phương án a & b
● Phương án b & c

TDDA_1_36: Nêu nhược điểm của chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư. Chọn câu trả lời đúng
● Không tính đến ảnh hưởng của giá trị thời gian của tiền
○ Không giả định đúng tỷ lệ tái đầu tư
○ Không đề cập đến độ lớn và quy mô dự án đầu tư
○ Tất cả các phương án trên

TDDA_1_37: xác định công thức tính tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư
● Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = lợi nhuận bình quân năm/vốn đầu tư bình quân năm
○ Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = vốn đầu tư bình quan năm/lợi nhuận bình quân năm
○ Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = tổng vốn đầu tư của các năm/tổng lợi nhuận của các năm
○ Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = tổng lợi nhuận của các năm /tổng vốn đầu tư của các năm

TDDA_1_38: Trong trường hợp dự án tạo ra dòng tiền thu nhập dều. Hãy xác định công thức tính thời gian thu hồi vốn đầu tư:
○ Thời gian thu hồi VĐT = thu nhập hàng năm (bao gồm khấu hao lợi nhuận ròng)/vốn đầu tư
○ Thời gian thu hồi VĐT = lợi nhuận ròng hàng năm/vốn đầu tư
● Thời gian thu hồi VĐT = tổng vốn đầu tư/thu nhập hàng năm (bao gồm KHTSCĐ, LN ròng)
○ Thời gian thu hồi VĐT = vốn đầu tư/lợi nhuận ròng hàng năm

TDDA_1_39: Nêu ưu điểm của phương pháp thời gian thu hồi vốn đầu tư. Chọn câu sai
○ Đơn giản, dễ tính cho phép nhìn nhận dự án một cách trực quan hơn
○ Phù hợp với việc xem xét các dự án đầu tư có quy mô vừa và nhỏ
● Chú trọng xem xét lợi ích ngắn hạn hơn là lợi ích dài hạn
○ Phù hợp với việc xem xét các dự án có chiến lược thu hồi vốn nhanh và tăng vòng quay vốn

TDDA_1_40: Nêu những hạn chế của phương pháp thời gian thu hồi vốn đầu tư. Chọn câu trả lời đúng.
○ Chỉ chú trọng xem xét lợi ích ngắn hạn hơn là lợi ích dài hạn (a)
○ Ít chú trọng đến việc xem xét các khoản thu sau thời gian thu hồi vốn. Do vậy đối với dự án đầu tư có mức sinh lời chậm thì phương pháp này không thích hợp (b)
○ Cả hai phương án a & b đều đúng
○ Không chú trọng đến yếu tố thời gian của tiền (d)
● Phương án a, b, d


TDDA_1_41: Điểm hòa vốn là gì? Chọn câu trả lời đúng
○ Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó: tổng lợi nhuận = tổng chi phí (a)
○ Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó: tổng doanh thu = tổng chi phí bỏ ra (b)
○ Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó: lợi nhuận của dự án bằng 0 (c)
○ Phương án a & c
● Phương án b & c

TDDA_1_42: Theo nghị định số 16/2005/NĐ-CP: Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình các hò sơ chính trình duyệt bao gồm? Chọn câu trả lời đúng
○ Tờ trình phê duyệt dự án
○ Báo cáo của dự án gồm phần thuyết minh và bản vẽ thiết kế cơ sở
○ Văn bản thẩm định của các bộ ngành liên quan văn bản cho phép đầu tư của các cấp có thẩm quyền đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A
● Cả 3 phương án trên đều đúng.

TDDA_1_43: Theo nghị định số 16/2005/NĐ-CP: đối với báo cáo đầu tư xây dựng công trình các hồ sơ chinh trình duyệt bao gồm? Chọn câu trả lời đúng
● Tờ trình phê duyệt dự án và thuyết minh của báo cáo đầu tư xây dựng công trình
○ Báo cáo của dự án gồm phần thuyết minh và bản vẽ thiết kế cơ sở
○ Văn bản thẩm định của các bộ ngành có liên quan văn bản cho phép đầu tư của các cấp có thẩm quyền đối với dự án quan trọng quốc gia dự án nhóm A
○ Cả 3 phương án trên đều đúng

TDDA_1_44: Theo nghị định số 16/2005/NĐ-CP: Đối với báo cáo kinh tế – kỹ thuật xây dựng công trình các hồ sơ trình duyệt chính gồm? Chọn câu trả lời đúng
● Tờ trình phê duyệt dự án thuyết minh của báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng cồng trình, các bản vẽ thiết kế thi công
○ Văn bản thẩm định của các bộ ngành có liên quan (nếu có)
○ Văn bản cho phép đầu tư của các cấp có thẩm quyền dối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A
○ Cả 3 phương án trên đều đúng

TDDA_1_45: Nội dung cơ bản để thẩm đinh dự án đầu tư về mặt pháp lý? Chọn câu trả lời sai
○ Tư cách pháp nhân
○ Năng lực của chủ đầu tư chuyên môn tài chính
○ Sự phù hợp về chủ trương quy họach ngành lãnh thổ
● Các tiêu chuẩn và giải pháp đảm bảo môi trường

TDDA_1_46: Nội dung cơ bản để thẩm định dự án đầu tư về mặt công nghệ và kỹ thuật? Chọn câu trả lời sai
● Tư cách pháp nhân
○ Sự hợp lý về dịa điểm xây dựng (quy hoạch xây dựng đảm bảo an ninh quốc phòng )
○ Sử dụng đất đai, tài nguyên
○ Tính hiện đại hợp lý của công nghệ thiết bị sử dụng theo dự án

TDDA_1_47: Nội dung cơ bản để thẩm định dự án đầu tư về mặt kinh tế tài chính? Chọn câu trả lời sai
○ Thị trường quy mô đầu tư thời gian hoạt động
○ Khả năng đảm bảo vốn đầu tư
● Các tiêu chuẩn và giải pháp môi trường
○ Chi phí đầu tư, vận hành và các nghĩa vụ chế độ tài chính, các kết quả về tài chính và lợi ích kinh tế

TDDA_1_48: Nội dung cơ bản của thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình về mặt tổ chức thực hiện và vận hành? Chọn câu trả lời sai
○ Khả năng đảm bảo các yếu tố đầu vào và đầu ra
● Sử dụng đất đai tài nguyên
○ Các giải pháp tổ chức thực hiện dự án
○ Tổ chức bộ máy quản lý, các điều kiện vận hành và chuyển giao công nghệ đào tạo

TDDA_1_49: Nội dung cơ bản của thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình về mặt hiệu quả? Chọn câu trả lời đúng
○ Hiệu quả tài chính (a)
○ Hiệu quả kinh tế xã hội (b)
○ Hiệu quả tổng hợp
○ Phương án đúng là a & b
● Cả 3 phương án trên

TDDA_1_50: Công thức tính độ nhậy của dự án. Chọn câu trả lời đúng
○ Độ nhậy của dự án = tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu (NPV, IRR)/tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu nợ xấu của dự án
● Độ nhậy của dự án = tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu (NPV, IRR)/tỷ lệ (%)thay đổi của chỉ tiêu nhân tố
○ Độ nhậy của dự án = tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu nhân tố /tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu (NPV, IRR)
○ Độ nhậy của dự án = tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu nợ xấu của dự án/tỷ lệ (%) thay đổi chỉ tiêu (NPV, IRR)

1 2Next page
Back to top button