
MARKETING_4_41: Có bao nhiêu cách định vị giá trị:
○ 6
○ 12
○ 24
● Vô số
MARKETING_4_42: Chiến lược nào sau đây không thuộc chiến lược định vị giá trị:
○ Sản phẩm/dịch vụ đắt tiền hơn nhưng chất lượng cao hơn
○ Giá sản phẩm/dịch vụ không cao nhưng chất lượng cao hơn
● Đưa ra sản phẩm thoả mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng
○ Tính năng sản phẩm/dịch vụ giảm nhưng giá giảm nhiều hơn
MARKETING_4_43: Người nuôi cá mua thức ăn thuỷ sản của một công ty căn cứ vào:
○ Sựa ưa thích nhãn hiệu nổi tiếng
○ Mức giá của một đơn vị sản phẩm
○ Quan hệ giữa người bán và người mua
● Giá trị dành cho người mua
MARKETING_4_44: Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị của công ty:
○ Quản lý nguồn nhân lực
○ Phát triển công nghệ
● Hậu cần nội bộ
○ Cung ứng
MARKETING_4_45: Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động chủ yếu trong chuỗi giá trị của công ty:
○ Sản xuất
● Kế toán
○ Marketing và bán hàng
○ Dịch vụ khách hàng
○ Không có hoạt động nào
MARKETING_4_46: Marketing mix là:
● Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thoả đáng trong một tập hợp khách hàng xác định
○ 4P hoặc 6P
○ 4C
○ Cả b và c
MARKETING_4_47: Ngoại biên của khái niệm nào sau đây là lớn nhất:
○ Lớp sản phẩm
● Họ sản phẩm
○ Kiểu sản phẩm
○ Loại sản phẩm
MARKETING_4_48: Sản phẩm mới là:
○ Sản phẩm thoả mãn nhu cầu bằng một cách thức mới
○ Sản phẩm cải tiến tính năng
○ Sản phẩm cải tiến thiết kế
● Tất cả a, b và c
MARKETING_4_49: Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch vụ:
○ Tính vô hình
○ Không thể tồn kho
○ Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng
● Chất lượng mang tính đồng nhất
MARKETING_4_50: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tung ra thị trường (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
● Quảng cáo, tuyên truyền
○ Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_51: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn suy thoái (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
○ Quảng cáo, tuyên truyền
● Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_52: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tái đặt hàng (thuộc các giai đoạn sẵn sàng của người mua):
○ Quảng cáo, tuyên truyền
● Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_53: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tiêu dùng:
● Quảng cáo
○ Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_54: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tư liệu sản xuất:
○ Quảng cáo
○ Khuyến mãi
● Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_55: Định giá theo giá trị cảm nhận của người mua là:
○ Cộng thêm vào chi phí
○ Đạt lợi nhuận mục tiêu
○ Dựa theo thời giá
● Không có câu nào đúng
MARKETING_4_56: Nội dung nào sau đây không thuộc định giá phân biệt:
○ Định giá theo nhóm khách hàng
○ Định giá theo địa điểm
○ Định giá theo mùa
● Định giá lỗ để kéo khách hàng
○ Định giá theo hình ảnh
MARKETING_4_57: Chiến lược nào sau đây mà nhà sản xuất khó kiểm soát nhất:
○ Sản phẩm
○ Giá
● Phân phối
○ Chiêu thị
MARKETING_4_58: Kênh phân phối là tập hợp các cá nhân và tổ chức khác nhau:
○ Có mối quan hệ qua lại
○ Tập hợp người sản xuất và nhà phân phối
○ Bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng
● Cả a, c
MARKETING_4_59: Khái niệm nào không cùng nội hàm với các khái niệm còn lại:
○ Kênh marketing trực tiếp
● Kênh phân phối đa cấp
○ Kênh phân phối không cấp
MARKETING_4_60: Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng kênh phân phối:
○ Tạo dòng vận động cho sản phẩm về vật chất
○ Tạo dòng thông tin
● Tạo dòng quyền lực
○ Tạo dòng xúc tiến thương mại