788 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô – P6
MACRO_2_P6_81: Lạm phát dự kiến:
○ Gây ra nhiều vấn đề phức tạp hơn so với lạm phát không dự kiến.
○ Có khuynh hướng làm tăng tiết kiệm.
● Không gây ra những tổn thất lớn như lạm phát không dự kiến.
○ Làm tăng lương ít hơn so với lạm phát không dự kiến.
MACRO_2_P6_82: Lạm phát cao hơn mức dự kiến trước có khuynh hướng phân phối lại thu nhập có lợi cho:
○ Những người nhận thu nhập cố định.
○ Những người cho vay theo lãi suất cố định.
● Những người đi vay theo lãi suất cố định.
○ Những người tiết kiệm.
MACRO_2_P6_83: Lạm phát thấp hơn mức dự kiến trước có khuynh hướng phân phối lại thu nhập có lợi cho:
○ Những người nhận thu nhập cố định.
● Những người cho vay theo lãi suất cố định.
○ Những người đi vay theo lãi suất cố định.
○ Những người tiết kiệm.
MACRO_2_P6_84: Trong mọi trường hợp lạm phát sẽ:
● Làm giảm thu nhập thực tế của một số người.
○ Làm giảm lãi suất theo thời gian.
○ Làm cho người đi vay được lợi khi họ vay tiền theo lãi suất cố định.
○ Câu 1 và 3.
MACRO_2_P6_85: Một nền kinh tế có quan hệ thương mại và tài chính với các nền kinh tế khác được gọi là:
○ Nnền kinh tế xuất khẩu.
○ Nền kinh tế nhập khẩu.
○ Nền kinh tế đóng.
● Nền kinh tế mở.
MACRO_2_P6_86: Điều nào sau đây đúng với một nền kinh tế có thâm hụt thương mại?
● Xuất khẩu ròng âm.
○ Xuất khẩu ròng dương.
○ Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
○ Không điều nào trong những điều ở trên.
MACRO_2_P6_87: Sự kiện nào sau đây trực tiếp làm tăng đầu tư ra nước ngoài ròng của Việt Nam?
○ Công ty Honda Việt Nam bán một dây chuyền lắp ráp xe máy cho Lào.
● Cà phê Trung nguyên xây dựng một hệ thống phân phối mới ở Nga.
○ Honda xây dựng một nhà máy mới ở Vĩnh Phúc.
○ Mead Johnsonmua cổ phần của Vinamilk.
MACRO_2_P6_88: Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam?
● KFC xây dựng một nhà hàng ở Hà Nội.
○ Hãng phim Columbia bán bản quyền của một phim cho truyền hình Việt Nam.
○ HSBC mua cổ phần của ACB.
○ Lào mua thép của Tổng công ty Thép Việt Nam.
MACRO_2_P6_89: Nếu Việt Nam nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, thì (chọn 2 đáp án đúng):
● Xuất khẩu ròng của Việt Nam là âm.
● Việt Nam đang có thâm hụt thương mại.
○ Việt Nam đang có thặng dư thương mại.
○ Đồng tiền Việt Nam mất giá.
MACRO_2_P6_90: Nếu Việt Nam xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu,
○ Xuất khẩu ròng của Việt Nam là âm.
○ Việt Nam đang có thâm hụt thương mại.
● Việt Nam đang có thặng dư thương mại.
○ Câu 1 và 2 đúng.
MACRO_2_P6_91: Hoạt động nào sau đây sẽ trực tiếp làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam:
○ Nhật Bản mua gạo của Việt Nam.
○ Nhật Bản mua trái phiếu của chính phủ Việt Nam.
● Việt Nam mua xe Toyota của Nhật Bản.
○ Việt Nam bán than cho Nhật Bản.
MACRO_2_P6_92: Hoạt động nào sau đây sẽ trực tiếp làm giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam (chọn 2 đáp án đúng):
● Nhật Bản viện trợ cho Việt Nam.
○ Việt Nam mua xe Toyota của Nhật Bản.
● Việt Nam bán than cho Nhật Bản.
○ Khuyến khích sinh viên Việt Nam sang Nhật du học.
MACRO_2_P6_93: Hoạt động nào sau đây sẽ trực tiếp làm tăng thâm hụt tài khoản vốn của Việt Nam:
○ Việt Nam viện trợ cho Lào.
● Cà phê Trung nguyên xây dựng một hệ thống phân phối tại Lào.
○ Việt Nam vay tiền của Nhật Bản.
○ Câu 1 và 2 đúng.
MACRO_2_P6_94: Hoạt động nào sau đây sẽ trực tiếp làm tăng thặng dư tài khoản vốn của Việt Nam:
○ Nhật Bản viện trợ cho Việt Nam.
○ Cà phê Trung Nguyên xây dựng một hệ thống phân phối tại Lào.
● Việt Nam vay tiền của Nhật Bản.
○ Câu 1 và 3 đúng.
MACRO_2_P6_95: Khi tỉ giá hối đoái thực tế của đồng Việt Nam tăng:
○ Hàng hoá nước ngoài trở nên rẻ hơn một cách tương đối so với hàng hóa của Việt Nam.
○ Thâm hụt thương mại của Việt Nam tăng.
○ Thặng dư thương mại của Việt Nam giảm.
● Tất cả các câu trên.
MACRO_2_P6_96: Giả sử tỉ giá được định nghĩa là số đơn vị ngoại tệ cần thiết để mua một đơn vị nội tệ (ví dụ, 0,000063 USD đổi lấy một đồng). Tỉ giá cao hơn:
○ Làm cho hàng nội rẻ hơn một cách tương đối so với hàng ngoại.
○ Khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu.
● Làm giảm xuất khẩu ròng.
○ Làm tăng thu nhập.
MACRO_2_P6_97: Các tài khoản chính của cán cân thanh toán bao gồm:
○ Tài khoản vãng lai.
○ Tài khoản vốn.
○ Tài khoản kết toán chính thức.
● Tất cả các câu trên.
MACRO_2_P6_98: Khoản mục nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tài khoản vãng lai của Việt Nam?
○ Giá trị hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu.
● Giá trị hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu.
○ Thu nhập nhân tố trả cho nước ngoài.
○ Đầu tư trực tiếp của nước ngoài tại Việt Nam.
MACRO_2_P6_99: Cán cân thương mại là:
○ Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu về hàng hoá.
○ Chênh lệch giữa giá trị của tài khoản vãng lai với tài khoản vốn.
○ Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và nước ngoài.
● Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu về hàng hóa và dịch vụ.