Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị dự án (có đáp án). Nội dung bao gồm 332 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai được phân thành 6 chương:
Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của môn học và một số khái niệm căn bản
Chương 2: Thiết lập dự án đầu tư
Chương 3: Lựa chọn dự án đầu tư
Chương 4: Quản lý thời gian thực hiện dự án
Chương 5: Quản lý chi phí thực hiện dự án
Chương 6: Quản lý việc bố trí và điều hòa nguồn lực thực hiện dự án
Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm.
Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 4 gồm 83 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.
QTDA_C4_1: GANTT là:
○ Tên của một nhà bác học
○ Một phương pháp sơ đồ
○ Một công cụ quản lý thời gian
● Tất cả đều đúng
QTDA_C4_2: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua:
○ 4 bước
○ 5 bước
● 6 bước
○ 7 bước
QTDA_C4_3: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Sắp xếp trình tự thực hiện các công việc một cách hợp lý”, là:
○ bước 1
● bước 2
○ bước 3
○ bước 4
QTDA_C4_4: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Xác định thời gian thực hiện dự tính của từng công việc một cách thích hợp”, là:
○ bước 1
○ bước 2
● bước 3
○ bước 4
QTDA_C4_5: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Liệt kê các công việc của dự án”, là:
● bước 1
○ bước 2
○ bước 3
○ bước 4
QTDA_C4_6: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Quyết định thời điểm bắt đầu và kết thúc cho từng công việc”, là:
○ bước 1
○ bước 2
○ bước 3
● bước 4
QTDA_C4_7: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Xây dựng bảng phân tích công việc”, là:
○ bước 3
○ bước 4
● bước 5
○ bước 6
QTDA_C4_8: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Vẽ sơ đồ GANTT của dự án”, là:
○ bước 3
○ bước 4
○ bước 5
● bước 6
QTDA_C4_9: Trên sơ đồ GANTT, thì:
○ Các công việc được thể hiện trên trục hoành
● Các công việc được thể hiện trên trục tung
○ Thời gian được thể hiện trên trục tung
○ Tỷ lệ xích trên trục tung và trục hoành phải bằng nhau
QTDA_C4_10: Phương pháp sơ đồ GANTT, có:
○ 3 ưu điểm và 4 nhược điểm
○ 4 ưu điểm và 3 nhược điểm
○ 4 ưu điểm và 4 nhược điểm
● 3 ưu điểm và 3 nhược điểm
QTDA_C4_11: Nhìn vào sơ đồ GANTT:
● Cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án
○ Không cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án
○ Phức tạp
○ Khó nhận biết các công việc, thời gian thực hiện và mối quan hệ giữa chúng
QTDA_C4_12: Nhìn vào sơ đồ GANTT:
○ Cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
● Không cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
○ Không cho biết tổng thời gian thực hiện dự án
○ Tất cả đều đúng
QTDA_C4_13: Nhìn vào sơ đồ GANTT sẽ nhận biết:
○ đường găng của dự án
○ Cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
○ Các công việc nằm trên tiến trình tới hạn
● Tất cả đều sai
QTDA_C4_14: Phương pháp sơ đồ PERT:
○ Là một trong các sơ đồ mạng
○ Do hải quân Hoa Kỳ xây dựng
○ Không vẽ trên hệ trục tọa độ hai chiều
● Tất cả đều đúng
QTDA_C4_15: Phương pháp sơ đồ PERT được sử dụng đầu tiên và năm:
○ 1948
● 1958
○ 1968
○ 1978
QTDA_C4_16: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
○ Đối với mỗi công việc trong phương pháp PERT, ba thời gian ước tính được kết hợp với nhau để xác định thời gian hoàn thành công việc mong đợi và phương sai của nó
○ Các phương pháp sơ đồ mạng khác sử dụng kiểu thời gian ước tính trung bình cho mỗi công việc
● Phương pháp sơ đồ PERT và các phương pháp sơ đồ mạng khác, khác nhau về phương pháp cơ bản
○ Sơ đồ PERT không được vẽ trên hệ trục tọa độ hai chiều
QTDA_C4_17: Ký hiệu: ○ trong sơ đồ PERT, để chỉ:
○ Công việc thật
○ Công việc ảo
● Sự kiện
○ Mạng lưới
QTDA_C4_18: Ký hiệu: –> trong sơ đồ PERT, để chỉ:
○ Công việc thực
● Công việc ảo
○ Sự kiện
○ Thời điểm bắt đầu và kết thúc
QTDA_C4_19: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
○ Công việc ảo là một công việc không có thực, thể hiện mối liên hệ phụ thuộc giữa các công việc
○ Công việc ảo, không cần hao phí thời gian và chi phí
● Công việc ảo được dùng để chỉ ra rằng công việc đứng sau nó không thể khởi công khi công việc việc đứng trước công việc ảo đã hoàn thành
○ Công việc ảo được vẽ bằng đường mũi tên nét đứt
QTDA_C4_20: Critical Path, là:
○ Tiến trình tới hạn
○ Đường găng
○ Tiến trình có tổng thời gian dài nhất
● Tất cả các câu đều đúng
QTDA_C4_21: Sự kiện trong sơ đồ PERT mà không có công việc đầu vào được gọi là:
● Sự kiện xuất phát
○ Sự kiến cuối của công việc
○ Sự kiện đầu của công việc
○ Sự kiện hoàn thành của công việc
QTDA_C4_22: Sự kiện trong sơ đồ PERT mà không có công việc đầu ra được gọi là:
○ Sự kiện xuất phát
○ Sự kiến cuối của công việc
○ Sự kiện đầu của công việc
● Sự kiện hoàn thành của công việc
QTDA_C4_23: đầuền vào dấu 3 chấm một trong 4 3ủa câu “Có … khi vẽ sơ đồ PERT”:
○ 4 quy tắc
○ 5 quy tắc
● 6 quy tắc
○ 7 quy tắc
QTDA_C4_24: Cho hai sơ đồ với các mũi tên chỉ công việc của dự án, vậy thì
○ Sơ đồ 1 vẽ đúng
○ Sơ đồ 2 vẽ sai
● Sơ đồ 2 vẽ đúng
○ Cả hai sơ đồ vẽ đều sai
QTDA_C4_25: Tìm câu sai trong các câu sau:
○ Trong sơ đồ PERT chiều dài của mũi tên không cần phải tỷ lệ với độ lớn thời gian của công việc dự án
○ Trong sơ đồ PERT có công việc thật và có thể có công việc ảo
○ đường có thời gian dài nhất trong sơ đồ PERT được gọi là đường găng
● Trong mỗi sơ đồ PERT chỉ có một đường găng duy nhất
QTDA_C4_26: Phương pháp sơ đồ PERT:
○ Có 3 ưu điểm và 3 nhược điểm
● Có 3 ưu điểm và 2 nhược điểm
○ Có 2 ưu điểm và 3 nhược điểm
○ Có 4 ưu điểm và 2 nhược điểm
QTDA_C4_27: Số lượng các bước vẽ một sơ đồ PERT so với sơ đồ GANTT, thì:
● Giống nhau
○ Khác nhau
○ Tùy từng dự án
○ Không có câu nào đúng
QTDA_C4_28: Căn cứ vào sơ đồ dưới đây, hãy chọn câu sai trong 4 câu sau
○ Công việc F là công việc ảo
○ Công việc F thể hiện rằng công việc E chỉ được bắt đầu khi công việc A đã hoàn thành
○ Công việc F có vai trò như đối với công việc G
● Công việc F không nằm trên đường găng
QTDA_C4_29: Căn cứ vào sơ đồ dưới đây, hãy chọn câu sai trong 4 câu sau
○ Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 1
● Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 3
○ Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 5
○ Tất cả các câu đều đúng
QTDA_C4_30: Công việc C trong sơ đồ dưới đây
○ Có vai trò, ý nghĩa như công việc F
○ Chỉ ra rằng công việc E muốn tiến hành khi công việc C đã hoàn thành
● Công việc C có quan hệ gián tiếp với công việc E
○ Tất cả các câu đều sai
QTDA_C4_31: Tìm câu sai trong các câu sau:
○ độ dài thời gian của đường găng trong sơ đồ PERT chính là thời gian hoàn thành dự án
○ Cách duy nhất để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án là rút ngắn thời gian thực hiện của một hay một số công việc nằm trên đường găng
○ Trong một sơ đồ PERT có thể có hai đường găng
● Trên đường găng của sơ đồ PERT bao giờ cũng có một công việc ảo
QTDA_C4_32: Công thức: \({t_{ei}} = \frac{{{t_0} + 4{t_m} + {t_p}}}{6}\) dùng để xác định
○ Thời gian thường gặp của công việc i
● Thời gian thực hiện dự tính của công việc i
○ Thời gian bi quan của công việc i
○ Thời gian lạc quan của công việc i
QTDA_C4_33: Công thức: \({t_{ei}} = \frac{{2{t_0} + 3{t_p}}}{5}\) dùng để xác định
● Thời gian thực hiện dự tính của công việc i khi không xác định được thời gian thường gặp
○ Thời gian thực hiện dự tính của công việc i khi không xác định được thời gian bi quan
○ Thời gian thực hiện dự tính của công việc i khi không xác định được thời gian trên đường găng
○ Thời gian thực hiện dự tính của công việc i khi không xác định được thời gian của tiến trình mà trên đó có công việc i
QTDA_C4_34: Công thức \({T_p} = \sum\limits_{i = 1}^n {{t_{ei}}} \) dùng để tính:
○ Thời gian thực hiện dự tính của công việc i
○ Tổng thời gian thực hiện dự tính của công việc e và công việc i
● Tổng thời gian thực hiện của một tiến trình
○ Tổng thời gian của công việc i trong n năm
QTDA_C4_35: Công việc X có thời gian bi quan là 15 ngày, thời gian lạc quan là 9 ngày, thời gian thường gặp là 12 ngày. Vây thời gian thực hiện dự tính của công việc X là:
○ 10 ngày
○ 11 ngày
● 12 ngày
○ 13 ngày
QTDA_C4_36: Công việc Y có thời gian bi quan là 9 tuần, thời gian lạc quan là 5 tuần, thời gian thường gặp là 7 tuần. Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc Y trong trường hợp này so với trường hợp không xác định được thời gian thường gặp, ngắn hơn:
○ 1 tuần
○ 0,5 tuần
● 0,4 tuần
○ 0,2 tuần
QTDA_C4_37: Dự án có sơ đồ PERT như sau Vậy thì thời gian thực hiện dự tính của dự án là:
○ 32, 8
● 45,1
○ 12,7
○ 32,8+45,1+12,7=90,6
QTDA_C4_38: Dự án có sơ đồ PERT như sau Vậy thì đường găng của dự án là:
○ ACGF
● ADF
○ BEF
○ 1,2,3,4
QTDA_C4_39: Dự án có sơ đồ PERT như sau Tiến trình tới hạn trên sơ đồ này là:
○ ADHI
○ BEHI
● CFHI
○ CGI
QTDA_C4_40: Dự án có sơ đồ PERT như sau Vậy tổng thời gian (tính theo tháng) thực hiện dự án này là:
● 24 tháng
○ 18 tháng
○ 13 tháng
○ 11 tháng