Kế toánTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Kế toán sản xuất

39 câu

KTSX_1_21: Chi phí lãi vay, chi phí bo lãnh trong thời gian thực hiện dự án đầu tư, kế toán ghi:
○ Nợ TK 241(1) | Có TK 642
○ Nợ TK 241(1) | Có TK 311
○ Nợ TK 241(1) | Có TK 138(8)
● Nợ TK 241(1) | Có TK 338(8)

KTSX_1_22: Khi thanh lý công trình tạm, công trình phụ phục vụ thi công, chênh lệch thu nhỏ hơn chi được kết chuyển vào chi phí đầu tư xây dựng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 441 | Có TK 421
○ Nợ TK 642 | Có TK 421
○ Nợ TK 421 | Có TK 241(1)
● Nợ TK 241(1) | Có TK 421

KTSX_1_23: Chi phí xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công, nhà làm việc của ban QLDA, kế toán ghi:
○ Nợ TK 241(1); Nợ TK 133(nếu có) | Có TK 642, 111, 112, 152, 153…
○ Nợ TK 642; Nợ TK 133(nếu có) | Có TK 111, 112, 152, 153, 331
● Nợ TK 241(1); Nợ TK 133(Nếu có) | Có TK 111, 112, 331…
○ Nợ TK 154; Nợ TK 144(nếu có) | Có TK 111, 112, 331…

KTSX_1_24: Khi công trình hạng mục công trình hoàn thành tạm bàn giao đưa vào sử dụng, căn cứ hồ sơ tạm bàn giao, kế toán ghi:
○ Nợ TK 241(1) | Có TK 154
○ Nợ TK 241(1) | Có TK 441
○ Nợ TK 241(1) | Có TK 241(2)
● Nợ TK 241(2) | Có TK 241(1)

KTSX_1_25: Khi bàn giao công trình, hạng mục công trình đang đầu tư xây dựng dở dang cho chủ đầu tư khác, kế toán ghi
○ Nợ TK 241(1) | Có TK 411; Có TK 111, 112, 152, 211…
○ Nợ TK 441; Nợ TK 133(nếu có) | Có TK 241(1); Có TK 111, 112, 152, 211..
● Nợ TK 441 | Có TK 241(1), 111, 112, 152, 211…; Có TK 133 (nếu có)
○ Nợ TK 441 | Có TK 154; Có TK 133(nếu có)

KTSX_1_26: Khi xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng cho ban QLDA, kế toán ghi
○ Nợ TK 642; Nợ TK 133 | Có TK 152, 153
○ Nợ TK 154 | Có TK 152, 153
○ Nợ TK 241 | Có TK 152, 153
● Nợ TK 642 | Có TK 152, 153

KTSX_1_27: Khi mua ngoài nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho ban QLDA phục vụ cho quá trình đầu tư hình thành TSCĐ dùng cho sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi
○ Nợ TK 211; Nợ TK 133 | Có TK 152, 153
○ Nợ TK 154; Nợ TK 133 | Có TK 152, 153
○ Nợ TK 642; Nợ TK 133 | Có TK 152, 153
● Nợ TK 642; Nợ TK 133 | Có TK 111, 112, 331

KTSX_1_28: Khi mua ngoài nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho ban QLDA phục vụ cho quá trình đầu tư hình thành TSCĐ dùng cho HCSN hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi
○ Nợ TK 152, 153 | Có TK 111, 112, 141, 331
○ Nợ TK 211, 152, 153 | Có TK 111, 112, 141, 331
○ Nợ TK 642 | Có TK 152, 153
● Nợ TK 642 | Có TK 111, 112, 331..

KTSX_1_29: Chi phí khác (điện, nước, điện thoại…) cho ban QLDA phục vụ quá trình đầu tư xây dựng tạo ra TSCĐ sử dụng cho sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi:
○ Nợ TK 642 | Có TK 111, 112, 331
○ Nợ TK 211 | Có TK 111, 112, 331
○ Nợ TK 211; Nợ TK 133 | Có TK 111, 112, 331
● Nợ TK 642; Nợ TK 133 | Có TK 111, 112, 331

KTSX_1_30: Khi nhận vốn đầu tư bằng TSCĐ do cấp trên cấp để sử dụng ban QLDA, kế toán ghi:
○ Nợ TK 642 | Có TK 441(1); (đồng thời ghi: Nợ TK 642 | Có TK 466)
○ Nợ TK 642 | Có TK 441(1); (đồng thời ghi: Nợ TK 466 | Có TK 642)
○ Nợ TK 211 | Có TK 441; (đồng thời ghi: Nợ TK 211 | Có TK 466)
● Nợ TK 211 | Có TK 441; (đồng thời ghi: Nợ TK 642 | Có TK 466)

Trang trước 1 2 3Trang sau
Back to top button