Kinh tế họcTrắc nghiệm

342 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô – P3

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh tế vi mô có đáp án kèm theo. Nội dung bao gồm 342 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn, được phân thành 10 chương. Ngoài ra, trong mỗi chương còn có các câu hỏi trắc nghiệm dạng nhiều lựa chọn, câu hỏi đúng sai, cụ thể như sau:
1. Những vấn đề chung (68 câu với 19 câu đúng/sai)
2. Cung và cầu (125 câu với 61 câu đúng/sai)
3. Tiêu dùng (81 câu với 35 câu đúng/sai)
4. Sản xuất và chi phí (57 câu với 29 câu đúng/sai)
5. Cạnh tranh hoàn hảo (71 câu với 35 câu đúng/sai)
6. Độc quyền (22 câu với 11 câu đúng/sai)
7. Cạnh tranh độc quyền (74 câu với 35 câu đúng/sai)
8. Độc quyền tập đoàn (33 câu với 15 câu đúng/sai)
9. Cung và cầu lao động (34 câu với 15 câu đúng/sai)
10. Vai trò của chính phủ (71 câu với 39 câu đúng/sai)

Phần nội dung bên dưới là phần trắc nghiệm của chương 3, mời các bạn tham gia ôn tập.

MICRO_2_C3_1: Giả định rằng không có tiết kiệm hay đi vay, và thu nhập của người tiêu dùng là cố định, ràng buộc ngân sách của người đó:
○ Xác định tập hợp các cơ hội của người đó
○ Chỉ ra rằng tổng chi tiêu không thể vượt quá tổng thu nhập
○ Biểu thị lợi ích cận biên giảm dần
○ Tất cả
● a và b

MICRO_2_C3_2: Giả sử rằng vé xem phim là 2$ và giá một cái bánh là 4$. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa này là:
○ Một cái bánh lấy một vé xem phim
● Hai vé xem phim lấy một cái bánh
○ Hai cái bánh lấy một vé xem phim
○ 2$ một vé xem phim
○ Không câu nào đúng

MICRO_2_C3_3: Lợi ích cận biên của một hàng hóa chỉ ra:
○ Rằng tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
● Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung
○ Rằng hàng hóa đó là khan hiếm
○ Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối
○ Không câu nào đúng

MICRO_2_C3_4: Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:
○ Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
● Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
○ Hàng hóa đó là khan hiếm
○ Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
○ Không câu nào đúng

MICRO_2_C3_5: Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho một cái máy pha cà phê và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ hai là:
● 20$
○ 120$
○ 100$
○ 60$
○ 50$

MICRO_2_C3_6: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng
● Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
○ Quay và trở nên dốc hơn
○ Quay và trở nên thoải hơn
○ Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu
○ Không câu nào đúng

MICRO_2_C3_7: Thay đổi phần trăm trong lượng cầu do thay đổi 1% trong thu nhập gây ra là:
○ 1
○ Lớn hơn 0
● Co dãn của cầu theo thu nhập
○ Co dãn của cầu theo giá
○ Không câu nào đúng

MICRO_2_C3_8: Nếu phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập là:
○ Lớn hơn 1
○ Giữa 0 và 1
○ 0
● Nhỏ hơn 0
○ Không thể nói gì từ thông tin trên

MICRO_2_C3_9: Trong dài hạn
○ Co dãn của cầu theo giá lớn hơn trong ngân sách
○ Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn
○ Co dãn của cầu theo giá nhỏ hơn trong ngắn hạn
○ Co dãn của cầu theo thu nhập hơn trong ngắn hạn
● Không câu nào đúng

MICRO_2_C3_10: Khi giá của một hàng hóa (biểu thị trên trục hoành) giảm thì ràng buộc ngân sách
● Quay và trở nên thoải hơn
○ Quay và trở nên dốc hơn
○ Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
○ Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu
○ Không câu nào đúng


MICRO_2_C3_11: Nếu cầu về một hàng hóa giảm khi thu nhập giảm thì
● Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
○ Hàng hóa đó là hàng hóa cấp thấphải
○ Co dãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 0
○ Co dãn của cầu theo thu nhập giữa 0 và 1
○ b và c

MICRO_2_C3_12: Khi giá của một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế
● Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó nhiều hơn
○ Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó ít hơn
○ Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
○ Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
○ a và c

MICRO_2_C3_13: Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thu nhập
○ Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó nhiều hơn
○ Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó ít hơn
○ Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
● Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
○ a và c

MICRO_2_C3_14: Nếu giá của hàng hóa giảm và cầu về một hàng hóa khác tăng thì các hàng hóa đó là:
○ Thứ cấp
● Bổ sung
○ Thay thế
○ Bình thường
○ b và c

MICRO_2_C3_15: Nếu giá của hàng hóa tăng và cầu về một hàng hóa khác tăng thì các hàng hóa đó là:
○ Thứ cấp
○ Bổ sung
● Thay thế
○ Bình thường
○ b và c

MICRO_2_C3_16: Đối với hàng hóa bình thường khi thu nhập tăng:
○ Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài
● Đường cầu dịch chuyển sang phải
○ Lượng cầu tăng
○ Chi nhiều tiền hơn vào hàng hóa đó
○ Tất cả đều đúng

MICRO_2_C3_17: Đối với hàng hóa bình thường khi thu nhập tăng:
○ Ảnh hưởng thay thế khuyến khích tiêu dùng ít hơn
○ Ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng ít hơn
○ Cầu về các hàng hóa thay thế tăng
○ Cầu về các hàng hóa bổ sung giảm
● Tất cả đều đúng

MICRO_2_C3_18: Đối với hàng hóa thứ cấp khi giá tăng
○ Ảnh hưởng thay thế khuyến khích tiêu dùng ít hơn
○ Ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng ít hơn
○ Ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng nhiều hơn
○ Lượng cầu giảm
● a và c

MICRO_2_C3_19: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào
● Giá tương đối của các hàng hóa
○ Thu nhập của người tiêu dùng
○ Sự sẵn có của các hàng hóa thay thế
○ Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường hay thứ cấp
○ a và b

MICRO_2_C3_20: Nếu những người sở hữu không cho bán tài nguyên của họ thì
● Tài nguyên không thể đến được những người sử dụng giá trị cao nhất
○ Những người sở hữu sẽ không hành động một cách hợp lý
○ Những sự lựa chọn của họ không bị giới hạn bởi các tập hợp cơ hội
○ Thị trường sẽ là cạnh tranh hoàn hảo
○ Không câu nào đúng

1 2 3 4 5Next page
Back to top button