Quản trịTrắc nghiệm

332 câu trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Phần 5 gồm 45 câu trắc nghiệm có đáp án

Bộ đề thi trắc nghiệm Thương mại quốc tế (có đáp án). Nội dung bao gồm 332 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai được phân thành 7 phần.

Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm.

Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 5 gồm 45 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.

TMQT_1_181: Sức mua của đồng nội tệ sẽ thay đổi như thế nào so với đồng ngoại tệ khi ta có dữ liệu sau: Năm 2000: 1 NDT = 2.000 VND; Năm 2001: 1 NDT = 2.100 VND
○ Tăng lên
● Giảm xuống
○ Không đổi
○ Cả 3 đáp án trên đều sai

TMQT_1_182: Nếu đồng VND mất giá so với đồng USD thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động đầu tư từ trong nước ra nước ngoài?
○ Thuận lợi
● Khó khăn
○ Không bị ảnh hưởng
○ Cả 3 đáp án trên đều sai

TMQT_1_183: Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?
○ Khu vực hóa toàn cầu hóa
● Sự liên kết của những nước lớn có nền kinh tế phát triển
○ Sự phát triển vòng cung Châu Á- Thái Bình Dương
○ Sự phát triển của khoa học công nghệ

TMQT_1_184: Xu hướng chi phối đến hoạt động thương mại của các quốc gia là?
○ Bảo hộ mậu dịch
○ Tự do hóa thương mại
● a và b
○ Các sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao có sức cạnh tranh mạnh mẽ

TMQT_1_185: Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế là?
○ Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước mở rộng thị trường ra nước ngoài
○ Phục vụ cho sự phát triển kinh tế của đất nước
○ Bảo vệ thị trường nội địa tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước đứng vững và vươn lên trong hoạt động kinh doanh quốc tế
● a và c

TMQT_1_186: Ý nào sau đây không phản ánh được đặc điểm của thuế quan nhập khẩu?
○ Phụ thuộc vào mức độ co giãn của cung cầu hàng hóa
○ Biết trước được sản lượng hàng nhập khẩu
○ Mang lại nguồn thu cho nhà nước
● a va b

TMQT_1_187: Thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu sẽ làm?
○ Làm giảm “lượng cầu quá mức” đối với hàng hóa có thể nhập khẩu
○ Làm giảm “lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
○ Làm giảm “lượng cung quá mức” đối với hàng hóa có thế nhập khẩu
● a va b

TMQT_1_188: Vốn FDI được thực hiện dưới hình thức
○ Hợp tác liên doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
○ Doanh nghiệp liên doanh
○ Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
● cả 3 ý trên

TMQT_1_189: Các đối tác cung cấp ODA?
○ Tư nhân và các tổ chức phi chính phủ
○ Chính phủ nước ngoài
○ Các tổ chức chính phủ hoặc liên chính phủ quốc gia
● b và c

TMQT_1_190: Chế độ bản vị vàng hối đoái thuộc
○ Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất
● Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ hai
○ Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ ba
○ Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư

TMQT_1_191: Giả sử thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi đó thu nhập của Việt Nam không thay đổi thì?
● Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ giảm
○ Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ tăng
○ Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ không thay đổi
○ Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ thay đổi phụ thuộc vào sản lượng xuất nhập khẩu

TMQT_1_192: Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?
● Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân tăng
○ Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân giảm
○ Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân tăng
○ Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân giảm

TMQT_1_193: Cho tỷ giá hối đoái giữa hai Quốc gia là: 1HKD = 2069VND. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam la 5% và ở Hồng Kong là 3%. Thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát là?
○ 1HKD = 2069VND
○ 1HKD = 2169VND
● 1HKD = 2109VND
○ 1HKD = 2269VND

TMQT_1_194: Nguồn vốn ODA thuộc tài khoản nào?
● Tài khoản vãng lai
○ Tài khoản vốn
○ Tài khoản dự trữ chính thức Quốc gia
○ Tài khoản chênh lệch số thống kê


TMQT_1_195: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên thì?
○ Nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng
○ Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
○ Đầu tư trong nước ra nươc ngoài tăng lên
● a và c

TMQT_1_196: Khi chính phủ giảm thuế quan nhập khẩu thì
○ Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất giảm
○ Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất giảm
○ Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất tăng
● Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất tăng

TMQT_1_197: Tỉ giá hối đoái giữa đồng NDT với đồng Việt Nam là: 1 NDT = 2000 VND. Lạm phát của Việt Nam là 2%, lạm phát của Trung Quốc là 4%. Tỉ giá hối đoái sau lạm phát là?
○ 1 NDT = 1000
○ 1 NDT = 4000
○ 1 NDT = 2039,216
● 1 NDT = 1961,538

TMQT_1_198: Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?
○ Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
● Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
○ Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi
○ Cả ba câu trên đều sai

TMQT_1_199: Vốn ODA thuộc tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc tế?
● Tài khoản vãng lai
○ Tài khoản vốn
○ Tài khoản dự trữ chính thức
○ Tài khoản chênh lệch số thống kê

TMQT_1_200: Hệ thống Bretton Woods là một chế độ?
○ Tỉ giá hối đoái thả nổi tự do
○ Tỉ giá hối đoái cố định
○ Tỉ giá hối đoái thả nổi có quản lý
● Tỉ giá hối đoái cố định có điều chỉnh

TMQT_1_201: Trong các chủ thể sau, đâu là chủ thể kinh tế quốc tế?
○ Hàn Quốc
○ Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân
○ Tập đoàn Microsoft
● a và c

TMQT_1_202: Quan hệ kinh tế quốc tế chịu sự điều tiết của?
○ Các quy luật kinh tế
○ Sự chuyển đổi giữa các loại đồng tiền
○ Kim ngạch xuất nhập khẩu
● a và c

TMQT_1_203: Thương mại quốc tế bao gồm?
○ Xuất nhập khẩu hàng hoá hữu hình và vô hình
○ Gia công quốc tế và xuất khẩu tại chỗ
○ Tái xuất khẩu và chuyển khẩu
● Tất cả các hoạt động trên

TMQT_1_204: Hai xu hướng cơ bản trong chính sách thương mại quốc tế là?
○ Tự do hoá thương mại và tăng cường nhập khẩu hàng hoá
○ Bảo hộ mậu dịch và tăng cường xuất khẩu hàng hoá
● Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
○ Tất cả các yếu tố trên

TMQT_1_205: Thuế quan nhập khẩu làm cho?
● Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu
○ Tăng mức tiêu dùng trong nước
○ Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
○ a và b

TMQT_1_206: Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về?
○ Tiền
○ Sức lao động quốc tế
● Tư bản
○ Tất cả các yếu tố trên

TMQT_1_207: FDI vào Việt Nam góp phần?
○ Bổ sung nguồn vốn trong nước
○ Tiếp nhận công nghệ tiên tiến
○ Khai thác có hiệu quả những lợi thế của đất nước về tài nguyên, môi trường
● Tất cả các yếu tố trên

TMQT_1_208: Đối với nước xuất khẩu vốn, đầu tư quốc tế góp phần?
○ Giải quyết khó khăn về mặt kinh tế
○ Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn; Bành trướng sức mạnh về kinh tế
○ Xây dựng thị trường cung cấp nguyên liệu ổn định
● cả a và c

TMQT_1_209: Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế?
○ Chế độ nước ưu đãi nhất
○ Ngang bằng dân tộc
○ Tương hỗ
● Tất cả các nguyên tắc trên

TMQT_1_210: Tỉ giá một đồng tiền tăng lên ngay cả khi sức mua của nó giảm sút vì tỷ giá hối đoái phụ thuộc vào?
○ Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia; Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
○ Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước
○ Những kỳ vọng về tỷ giá hối đoái
● Không đáp án nào đúng

1 2Next page
Back to top button