287 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô – P2
MACRO_3_P2_41: Đường IS dốc xuống về phía phải phản ánh quan hệ
○ Sản lượng giảm dẫn đến lãi suất cân bằng tăng.
○ Sản lượng tăng dẫn đến lãi suất cân bằng giảm.
● Lãi suất giảm dẫn đến sản lượng cân bằng tăng.
○ Lãi suất giảm dẫn đến sản lượng cân bằng giảm.
MACRO_3_P2_42: Mỗi điểm trên đường LM chỉ ra mức lãi suất và sản lượng mà tại đó
○ Sản lượng đạt mức cân bằng.
○ Cung về tiền bằng với cầu về tiền.
○ Sản lượng có thể đạt mức cân bằng hoặc không.
● Cung về tiền bằng với cầu về tiền và sản lượng có thể đạt mức cân bằng hoặc không
MACRO_3_P2_43: Điểm cân bằng trong mô hình IS-LM chỉ ra mức lãi suất và sản lượng mà tại đó
○ Cung và cầu về hàng hoá và dịch vụ bằng nhau.
○ Cung về tiền bằng với cầu về tiền.
● Cung và cầu cân bằng đồng thời trên cả 2 thị trường hàng hoá và tiền tệ.
○ Cung và cầu cân bằng hoặc trên thị trường hàng hoá hoặc trên thị trường tiền tệ.
MACRO_3_P2_44: Nền kinh tế di chuyển dọc trên đường IS khi
● Lãi suất tăng làm cho đầu tư giảm.
○ Các nhà đầu tư lạc quan hơn và đầu tư nhiều hơn.
○ Chính phủ tăng chi tiêu.
○ Các lựa chọn đều sai.
MACRO_3_P2_45: Trong mô hình IS-LM, chính sách tài chính mở rộng dẫn đến
○ Đường IS dịch chuyển sang phải.
○ Lãi suất tăng, đầu tư giảm.
○ Sản lượng tăng và lãi suất giảm.
● Đường IS dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng, đầu tư giảm.
MACRO_3_P2_46: Trong mô hình IS-LM, chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ dẫn tới
○ Đường LM dịch sang phải.
○ Lãi suất giảm, sản lượng tăng.
● Lãi suất tăng, đầu tư giảm.
○ Đường LM dịch sang phải và lãi suất tăng, đầu tư giảm.
MACRO_3_P2_47: Trong mô hình IS-LM, khi chính phủ áp dụng đồng thời chính sách tài chính mở rộng và chính sách tiền tệ thắt chặt thì
○ Sản lượng chắc chắn tăng.
● Lãi suất chắc chắn tăng.
○ Sản lượng chắc chắn giảm.
○ Lãi suất chắc chắn giảm.
MACRO_3_P2_48: Trong mô hình IS-LM, khi sản lượng thấp hơn mức tiềm năng, chính phủ nên áp dụng
○ Chính sách tài chính mở rộng.
○ Chính sách tiền tệ mở rộng.
○ Kết hợp chính sách tài chính mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
● Chính sách tài chính mở rộng hoặc chính sách tiền tệ mở rộng hoặc kết hợp cả chính sách tài chính mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
MACRO_3_P2_49: âu nào dưới đây không đúng ?
○ Đường LM có độ dốc càng nhỏ thì chính sách tài chính càng tác động mạnh đến sản lượng.
● Đường IS có độ dốc càng nhỏ thì chính sách tài chính càng tác động mạnh đến sản lượng.
○ Đường LM có độ dốc càng nhỏ thì chính sách tiền tệ càng tác động mạnh đến sản lượng.
○ Đường IS có độ dốc càng nhỏ thì chính sách tiền tệ càng tác động mạnh đến sản lượng.
MACRO_3_P2_50: Nếu đầu tư hoàn toàn không phụ thuộc vào lãi suất thì:
● Đường IS có dạng thẳng đứng.
○ Đường IS có dạng nằm ngang.
○ Đường IS có dạng dốc lên về phía phải.
○ Đường LM có dạng thẳng đứng.
MACRO_3_P2_51: Đường LM nằm ngang khi
○ Cầu về tiền không phụ thuộc vào lãi suất.
● Cầu về tiền vô cùng nhạy cảm với lãi suất.
○ Cầu về tiền không phụ thuộc vào sản lượng.
○ Cầu tiền vô cùng nhạy cảm với sản lượng.
MACRO_3_P2_52: Nếu đường IS có dạng thẳng đứng thì
○ Chính sách tiền tệ không tác động đến sản lượng.
○ Chính sách tiền tệ tác động mạnh đến sản lượng.
○ Chính sách tài chính tác động mạnh đến sản lượng.
● Chính sách tiền tệ không tác động đến sản lượng và chính sách tài chính tác động mạnh đến sản lượng.
MACRO_3_P2_53: Nếu đường LM nằm ngang thì
○ Chính sách tài chính không làm thay đổi lãi suất.
○ Chính sách tài chính tác động mạnh đến sản lượng.
○ Chính sách tiền tệ không tác động đến sản lượng.
● Chính sách tài chính không làm thay đổi lãi suất và chính sách tài chính không làm thay đổi lãi suất.
MACRO_3_P2_54: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, chính sách hạn chế nhập khẩu dẫn đến:
○ Xuất khẩu ròng tăng, tỷ giá hối đoái giảm.
○ Xuất khẩu ròng giảm, tỷ giá hối đoái giảm.
○ Xuất khẩu ròng tăng, tỷ giá hối đoái tăng.
● Xuất khẩu ròng không đổi, tỷ giá hối đoái tăng.
MACRO_3_P2_55: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, chính sách hạn chế nhập khẩu dẫn đến
● Xuất khẩu rßng tăng, sản lượng tăng.
○ Xuất khẩu ròng giảm, sản lượng không đổi.
○ Cung tiền tăng, đầu tư tăng và sản lượng tăng.
○ Xuất khẩu giảm, xuất khẩu ròng không đổi.
MACRO_3_P2_56: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, việc tăng cung tiền đến tới
○ Sản lượng tăng do đầu tư trong nước tăng.
○ Sản lượng giảm do đầu tư trong nước giảm.
● Sản lượng tăng do xuất khẩu ròng tăng.
○ Sản lượng không đổi do xuất khẩu ròng không đổi.
MACRO_3_P2_57: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, chính sách tài chính mở rộng dẫn đến
● Đường IS* dịch chuyển sang phải và đường LM* dịch chuyển sang phải.
○ Đường IS* dịch chuyển sang phải và đường LM* không dịch chuyển.
○ Đường IS* dịch chuyển sang trái và đường LM* không dịch chuyển.
○ Đường IS* dịch chuyển sang trái và đường LM* dịch chuyển sang phải.
MACRO_3_P2_58: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, chính sách tài chính mở rộng dẫn đến
○ Đường IS* dịch chuyển sang phải và đường LM* dịch chuyển sang phải.
● Đường IS* dịch chuyển sang phải và đường LM* không dịch chuyển.
○ Đường IS* dịch chuyển sang trái và đường LM* không dịch chuyển.
○ Đường IS* dịch chuyển sang trái và đường LM* dịch chuyển sang phải.
MACRO_3_P2_59: Khi chính phủ thực hiện phá giá đồng nội tệ, việc tăng cung tiền dẫn đến
○ Lãi suất giảm, đầu tư tăng, sản lượng tăng.
● Tỷ giá hối đoái giảm, xuất khẩu ròng tăng và sản lượng tăng.
○ Tỷ giá hối đoái giảm, xuất khẩu ròng giảm và sản lượng giảm.
○ Các câu đều sai.
MACRO_3_P2_60: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, lạc quan kinh doanh dẫn đến
○ Đầu tư tăng, tổng cầu tăng và sản lượng tăng.
○ Đầu tư tăng, xuất khẩu ròng tăng, tổng cầu tăng và sản lượng tăng.
● Đầu tư tăng, xuất khẩu ròng giảm tương ứng, tổng cầu không đổi và sản lượng không đổi.
○ Các lựa chọn đều sai.