Quản trịTrắc nghiệm

133 câu trắc nghiệm Định giá tài sản

Phần 1 gồm 45 câu trắc nghiệm có đáp án

DGTS_1_31: Có thể định nghĩa rằng: giá trị tài sản là biểu hiện bằng _______ về những lợi ích mà tài sản mang lại cho chủ thể nào đó tại một thời điểm nhất định.
○ Của cải
○ Phần trăm
● Tiền
○ Kinh phí

DGTS_1_32: Định nghĩa về thẩm định giá có mấy đặc trưng?
○ 4
○ 5
○ 6
● 7

DGTS_1_33: Ý nghĩa chủ quan của giá trị là sự đánh giá như thế nào của con người về giá trị tài sản?
○ Chủ động
● Chủ quan
○ Chủ yếu
○ Chủ chốt

DGTS_1_34: Ý nghĩa khách quan của giá trị là sự công nhận của _________ về giá trị tài sản
○ Xã hội
○ Dân cư
● Thị trường
○ Mọi người

DGTS_1_35: Theo chủ quan, cơ sở hay tiêu chuẩn để đánh giá về cơ bản là dựa vào giá thị trường. Phương pháp điển hình và thích hợp với các tiêu chuẩn này là phương pháp nào?
○ Đầu tư
○ So sánh trực tiếp
● Thay thế
○ Thặng dư

DGTS_1_36: Theo nghĩa khách quan, căn cứ đánh giá là giá trị. Phương pháp điển hình thích hợp là phương pháp gì?
● Phương pháp so sánh
○ Phương pháp đầu tư
○ Phương pháp thay thế
○ Phương pháp thặng dư

DGTS_1_37: Có mấy đặc tính pháp lý của giá trị?
○ Một
○ Hai
○ Ba
● Bốn

DGTS_1_38: Theo kinh tế trị học: Giá cả là sự biểu hiện bằng __________ của giá trị
○ Của cải
● Tiền
○ Chi phí
○ Khấu hao

DGTS_1_39: Theo IVC chi phí là __________ được trả cho hàng hoá hay dịch vụ.
○ Phí tổn
● Mức giá
○ Giá cả
○ Lệ phí

DGTS_1_40: Giá cả là __________ mà người mua phải trả cho người bán
○ Mức chi
○ Số chi
● Khoản chi
○ Chi phí

DGTS_1_41: Ba khái niệm giá trị, giá cả, chi phí có mấy điểm giống nhau?
● Hai
○ Ba
○ Bốn
○ Năm

DGTS_1_42: Ba khái niệm giá trị, giá cả, chi phí có mấy điểm khác nhau?
○ Hai
● Ba
○ Bốn
○ Năm

DGTS_1_43: Theo nghĩa hẹp: Thị trường là nơi __________ hàng hoá
○ Mua
○ Bán
● Mua bán
○ Trao đổi

DGTS_1_44: Theo kinh tế học có mấy cách diễn đạt thị trường?
● Hai
○ Ba
○ Bốn
○ Năm

DGTS_1_45: Theo tiêu chuẩn IVSC: Thị trường trong đó hàng hoá, dịch vụ được trao đổi, kinh doanh giữa người mua và người bán tiến hành các hoạt động như thế nào?
○ Tự do
○ Tự giác
○ Tự nhiên
● Tự nguyện

Trang trước 1 2
Xem thêm
Back to top button