AUDIT_1_110: Khi phân tích đánh giá dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các tỷ suất (tỷ lệ) khác nhau, các tỷ suất này có thể được bao gồm những nhóm nào?
○ Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
○ Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
○ Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu tài chính
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_111: Phân tích so sánh về lượng theo cùng 1 chỉ tiêu là phương pháp?
○ Phân tích đánh giá dọc
● Phân tích đánh giá ngang
○ Cả 2 câu trên đều sai
○ Cả (a) và (b) đều đúng
AUDIT_1_112: Theo quan điểm của kiểm toán để phán ánh khả năng thanh toán, chủ yếu người ta sử dụng tỷ suất nào?
○ Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
○ Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời)
○ Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_113: Sử dụng các nhóm tỷ suất nào để phân tích đánh giá dọc?
○ Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
○ Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
○ Nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc TC
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_114: Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp?
● Tỷ suất các khoản phải thu
○ Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
○ Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời)
○ Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
AUDIT_1_115: So sánh, đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp?
○ Chọn mẫu
○ Tuân thủ
○ Phân tích đánh giá dọc
● Phân tích đánh giá ngang
AUDIT_1_116: Theo quan điểm kiểm toán, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm tỷ suất nào?
○ Tỷ suất đầu tư
○ Tỷ suất tự tài trợ tổng quát
○ Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ và đầu tư dài hạn
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_117: Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính?
○ Tỷ suất đầu tư
● Tỷ suất các khoản phải trả
○ Tỷ suất tài trợ tổng quát
○ Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư
AUDIT_1_118: Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?
○ Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay
○ Tổng giá trị tài sản bình quân
○ Doanh thu bán hàng thuần
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_119: Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ được tiến hành theo nội dung nào?
○ Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát nội bộ
○ Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát xử lý
○ Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát bảo vệ TS
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_120: Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thường ảnh hưởng đến những mặt nào của kiểm toán?
○ Nội dung khối lượng kiểm toán
○ Phương pháp kiểm toán
○ Phạm vi, thời gian kiểm toán
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_121: Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:
○ Kiểm toán tuân thủ
○ Kiểm toán báo cáo tài chính
○ Kiểm toán hoạt động
● Tất cả nội dung trên
AUDIT_1_122: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:
● Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ
○ Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý
○ Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý.
○ Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ; Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý; áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý.
AUDIT_1_123: Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành (giải quyết) công việc nào?
○ Lập báo cáo kiểm toán
○ Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
○ Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
● Tất cả nội dung trên