Kế toánTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán

Phần 1

AUDIT_1_31: Gian lận là gì?
○ Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận.
● Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin.
○ Là việc tính toán sai.
○ Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn.

AUDIT_1_32: Để phân tích đánh gí rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?
○ Bản chất kinh doanh của khách hàng.
○ Bản chất hệ thống kế toán, hệ thông thông tin.
○ Bản chất các bộ phận được kiểm toán.
● Tất cả các thông tin nói trên.

AUDIT_1_33: Khái niệm về gian lận biểu hiện là:
○ Lỗi về tính toán số học.
○ Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ của các cán bộ kế toán.
● Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý.
○ Bao gồm các câu trên.

AUDIT_1_34: Hạn chế nào trong các hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế có hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ?
○ Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn những tổn hại do sai sót, gian lận.
○ Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ nghiệp vụ.
● Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát.
○ Việc vi phạm quy định của hệ thông quản lý không có các biện pháp thủ tục kiểm soát phù hợp.

AUDIT_1_35: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:
● Ghi chép các ngiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ.
● Giấu diếm hồ sơ một cách cố tình.
○ Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý.
○ Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý.

AUDIT_1_36: Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần xem xét đến biểu hiện chủ yếu nào?
○ Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ.
○ Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh.
○ Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn.
● Tất cả các biểu hiện nói trên.

AUDIT_1_37: Khái niệm về sai sót biểu hiện là:
○ Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chủ ý.
● Bỏ sót nhi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống
○ Che giấu các thông tin tài liệu.
● Xuyên tạc số liệu.

AUDIT_1_38: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thuộc phương pháp của kiểm toán để thu thập các bằng chứng kiểm toán?
○ Phương pháp kiểm tra, quan sát.
○ Phương pháp thẩm tra, xác nhận.
● Phương pháp tài khoản.
○ Phương pháp tính toán, phân tích, đánh giá.

AUDIT_1_39: Sai sót là gì?
○ Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý.
○ Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai.
● Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
○ Là việc xuyên tạc số liệu.

AUDIT_1_40: Những yếu tố nào ảnh hưởng đén việc nảy sinh gian lận và sai sót?
● Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý.
● Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp.
● Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều.
○ Dịch vụ tư vấn pháp lý tài chính, kế toán, kiểm toán không phù hợp.

AUDIT_1_41: Trọng yếu là gì?
● Là khái niệm chỉ về bản chất, quy mô của những gian lận, sai sót. Nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chính xác hoặc sẽ ảnh hưởng đến ý kiến nhận xét của kiểm toán viên đưa ra ý kiến sai lầm.
○ Là những gian lận và sai sót nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chuẩn xác.
○ Là những sai sót có thể sảy ra trong quá trình thực hiện kiểm toán.
○ Là những gian lẫn sai sót sảy ra trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán.

AUDIT_1_42: Những hành vi nào biểu hiện sai sót?
● Tính toán sai.
● Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai.
○ Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán.
○ Giả mạo chứng từ.

AUDIT_1_43: Các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm:
○ Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu
○ Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục.
○ So sánh ước tính sai số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.
● Tất cả các câu trên.

AUDIT_1_44: Rủi ro kiểm toán gồm:
○ Rủi ro kiểm soát.
○ Rủi ro tiềm tàng
○ Rủi ro phát hiện.
● Tất cả các câu trên.

AUDIT_1_45: Rủi ro phát hiện là gì:
○ Là khái niệm phát hiện sai sót trong lập kế hoạch.
○ Là khái niệm trong báo cáo tài chính có sai sót.
● Là khái niệm có những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán.
○ Là khái niệm có gian lận sai sót trong hệ thống kiểm soát nội bộ.

Previous page 1 2
Back to top button