Quản trịTrắc nghiệm

100 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing

Có đáp án

Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị Marketing (có đáp án). Nội dung bao gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm.

MARKETING_3_1: Dịch vụ là:
○ Hàng hóa vô hình
○ Những hành vi
○ Những hoạt động
● Câu b và c đúng

MARKETING_3_2: Bản chất của dịch vụ là:
○ Một sản phẩm
○ Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn
○ Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng
● Tất cả các câu trên đều đúng

MARKETING_3_3: Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:
● Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy.
○ Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất.
○ Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân
○ Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy.

MARKETING_3_4: Marketing tương tác là:
○ Marketing quan hệ
● Marketing giao dịch
○ Marketing nội bộ
○ Tất cả đều sai

MARKETING_3_5: Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P (Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu.
○ Đúng
○ Sai
○ Theo 6 yếu tố (6P)
● Theo 7 yếu tô (7P)

MARKETING_3_6: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
○ 4 yếu tố (4P)
○ 6 yếu tố (6P)
● 7 yếu tố (7P)
○ 9 yếu tố (9P)

MARKETING_3_7: Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:
○ Nhân viên
○ Khách hàng
○ Thông đạt văn hóa và giá trị
● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_8: Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:
○ Bán rẻ hơn
○ Thông tin nhanh hơn
○ Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
● Làm đúng điều khách hàng cần

MARKETING_3_9: Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?
○ Tăng danh tiếng nhãn hiệu
○ Tạo thiện cảm
○ Thay đổi nhận thức của khách hàng
● Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa

MARKETING_3_10: Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:
○ Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ
● Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác
○ Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác
○ Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ

MARKETING_3_11: Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:
○ Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ
○ Thị trường cung ứng & thị trường trung gian
○ Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực
● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_12: Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và:
○ Giá trị tuyệt đối
● Giá trị gia tăng
○ Giá trị cộng thêm
○ Giá trị mới

MARKETING_3_13: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
○ Product, Price, Place, Promotion
○ Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process
○ Product, Price, Place, Promotion, People, Process, customer service
● Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence

MARKETING_3_14: Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm:
○ Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu
● Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên
○ Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục
○ Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động

MARKETING_3_15: Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:
○ Sứ mạng
○ Chiến lược
○ Các giá trị
● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_16: Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:
● Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ
○ Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ
○ Giá tham khảo và chi phí tiền tệ
○ Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ

MARKETING_3_17: Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm soát được?
○ Đối thủ cạnh tranh
○ Chính phủ
○ Các lực lượng xã hội
● Nhân viên bán hàng

MARKETING_3_18: Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:
○ Mọi khách hàng có nhu cầu
○ Khách hàng có sức mua
● Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
○ Khách hàng trung thành

MARKETING_3_19: Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:
○ Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng (PR)
○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp
○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi
● Các câu trên đều đúng

MARKETING_3_20: một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào:
○ Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
● Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
○ Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
○ Quảng cáo trên các báo


MARKETING_3_21: Một dịch vụ có chất lượng là:
○ Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng
○ Dịch vụ có chi phí thấp
● Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng
○ Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng

MARKETING_3_22: Định vị dịch vụ tốt:
○ Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ
○ Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ
○ Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng
● Câu b và câu c đúng

MARKETING_3_23: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:
○ Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy.
○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation.
○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence.
● Tất cả đều sai

MARKETING_3_24: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:
○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation.
○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence.
● Overall – cost leadership, Focusing – cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation
○ Leader, challenger, Follower, Nicher

MARKETING_3_25: Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:
○ Sự phát triển của công nghệ
○ Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
○ Nhu cầu của người tiêu dùng
● Tất cả các đáp án trên

MARKETING_3_26: Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:
○ Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa.
● Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
○ Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
○ Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.

MARKETING_3_27: Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:
○ Khách hàng
○ Đối thủ
● Chu kỳ sống của sản phẩm
○ Nhà cung cấp

MARKETING_3_28: Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:
○ Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.
○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt
● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt
○ Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa.

MARKETING_3_29: Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:
○ 3 giai đoạn
○ 4 giai đoạn
● 5 giai đoạn
○ 6 giai đoạn

MARKETING_3_30: Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là:
○ Dịch vụ cốt lõi
● Dịch vụ chính
○ Dịch vụ phụ
○ Dịch vụ cộng thêm

MARKETING_3_31: Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là:
● Dịch vụ bao quanh
○ Dịch vụ chính
○ Dịch vụ phụ
○ Dịch vụ cộng thêm

MARKETING_3_32: gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:
○ Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt.
● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
○ Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.

MARKETING_3_33: Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:
● Khởi xướng
○ Giới thiệu
○ Phát triển
○ Tăng trưởng

MARKETING_3_34: Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt:
○ Giá và chi phí
○ Hiệu quả và giá
○ Giá và thông tin
● Hiệu quả và giá trị gia tăng

MARKETING_3_35: Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:
○ Các trung gian và người tiêu dùng.
● Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng
○ Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng
○ Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới

MARKETING_3_36: Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối:
○ Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp
● Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp
○ Cả 2 đúng
○ Cả 2 sai

MARKETING_3_37: Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ:
○ Chu kỳ sống, độ co giản
○ Cung cầu
○ Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào
● Thông tin, chi phí chìm

MARKETING_3_38: Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là:
○ Tư vấn chuyên nghiệp
○ Nhân sự chuyên nghiệp
○ Dịch vụ đáng tin cậy
● Câu a & câu c đúng

MARKETING_3_39: Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc:
○ Thợ giỏi
○ Kinh doanh lâu năm
● Có trị liệu sắc đẹp
○ Các câu trên đều đúng

MARKETING_3_40: Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%:
○ Dịch vụ bao quanh
● Dịch vụ cốt lõi
○ Dịch vụ phụ
○ Dịch vụ cộng thêm

1 2 3 4Next page
Back to top button